THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2019
*******
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐH THÁI NGUYÊN
Mã trường: DTS
Địa chỉ: Số 20 – Lương Ngọc Quyến – TP Thái Nguyên – Thái Nguyên.
Điện thoại:0280.3653559
Website: http://www.dhsptn.edu.vn
* Đối tượng tuyển sinh:Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông
* Phạm vi tuyển sinh:Trong cả nước
* Phương thức tuyển sinh: Có 03 phương thức xét tuyển
– Phương thức 1: Tuyển thẳng học sinh giỏi đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp quốc gia hoặc học sinh giỏi trường chuyên có học lực 3 năm ở THPT đạt loại giỏi.
– Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia:
Không phân biệt học lực, có tổng điểm thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm xét tuyển) do Bộ GD&ĐT quy định; Riêng ngành Giáo dục mầm non kết hợp thi năng khiếu (Đọc diễn cảm – Hát)
– Phương thức 3: Xét tuyển theo học bạ THPT:
THí sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực đạt loại giỏi; Riêng ngành Giáo dục thể chất học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên.
* Ngành đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh:
STT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
(mã tổ hợp xét tuyển) |
Chỉ tiêu | Tổng chỉ tiêu | |
Điểm thi THPTQG | Học bạ THPT | |||||
Nhóm ngành I | ||||||
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | Văn, Toán, Đọc diễn cảm-Hát (hệ số 2)(M00)
Văn, Toán, GDCD (C14) Văn, Lịch Sử, GDCD (C19) Văn, Tiếng Anh, GDCD (D66) |
90 | 30 | 120 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | Văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | 90 | 30 | 120 |
3 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Văn, Địa lý, GDCD (C20) Văn, Lịch sử, GDCD (C19) |
15 | 15 | 30 |
4 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | Toán, Hóa, Sinh học (B00)
Toán , Vật lý, Hóa học (A00) Văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
15 | 15 | 30 |
5 | Sư phạm Toán học | 7140209 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
70 | 30 | 100 |
6 | Sư phạm Tin học | 7140210 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
20 | 10 | 30 |
7 | Sư phạm Vật Lý | 7140211 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
20 | 10 | 30 |
8 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
20 | 10 | 30 |
9 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | Toán, Hóa, Sinh học (B00)
Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
20 | 10 | 30 |
10 | Sư phạm Ngữ Văn | 7140217 | Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
70 | 30 | 100 |
11 | Sư phạm Lịch Sử | 7140218 | Văn, Lịch sử, Địa lý (C00) | 20 | 10 | 30 |
12 | Sư phạm Địa Lý | 7140219 | Văn, Lịch sử, Địa lý(C00)
Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10) Văn, Toán, Địa lý (C04) |
25 | 15 | 40 |
13 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | Văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | 50 | 30 | 80 |
14 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa, Sinh học (B00) |
15 | 15 | 30 |
15 | Giáo dục học (Sư phạm Tâm lý – Giáo dục) | 7140101 | Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Văn, Địa lý, GDCD (C20) Văn, Toán, Địa lý (C04) |
15 | 15 | 30 |
16 | Quản lý Giáo dục | 7140114 | Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Văn, Địa lý, GDCD (C20) Văn, Toán, Địa lý (C04) |
15 | 15 | 30 |
17 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Văn, Địa lý, GDCD (C20) Văn, Toán, Địa lý (C04) |
15 | 15 | 30 |
Tổng chỉ tiêu | 585 | 305 | 890 |
* Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định sau khi có kết quả thi.
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với ngành Giáo dục thể chất: học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên.
* Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
– Mã số trường: DTS
– Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển (xem bảng ở trên)
– Những ngành có nhiều tổ hợp xét tuyển, điểm trúng tuyển của các tổ hợp so với điểm trúng tuyển của tổ hợp có điểm trúng tuyển cao nhất không quá 2 điểm.
* Tổ chức tuyển sinh:
– Thời gian nhận đăng ký xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Hình thức nhận đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (trực tuyến qua mạng internet).
– Tổ hợp xét tuyển xem bảng ở trên.
– Thời gian thi các môn năng khiếu: …..