THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2017
* Ký hiệu trường: QHT
* Địa chỉ: 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.
* Điện thoại: (04)35581835
* Website: www.hus.vnu.edu.vn
* Tổng chỉ tiêu năm 2017: 1.420
Ngành học | Mã ngành | Môn thi/xét tuyển | Chỉ tiêu |
Khoa Toán-Cơ-Tin học | 210 | ||
Toán học | D460101 | Toán, Lí, Hóa (A00)
Toán, Lí, Anh (A01) Toán, Hóa, Anh (D07) Toán, Sinh, Anh (D08) |
70 |
Toán cơ | D460115 | ||
Toán – Tin ứng dụng | Thí điểm | 70 | |
Máy tính và khoa học thông tin | D480105 | 70 | |
Khoa Vật lý | 180 | ||
Vật lý học | D440102 | Toán, Lí, Hóa (A00)
Toán, Lí, Anh (A01) Toán, Sinh, Anh (D08) Toán, Lý, Ngữ văn (C01) |
120 |
Khoa học vật liệu | D430122 | 30 | |
Công nghệ hạt nhân | D520403 | 30 | |
Khoa Khí tượng, Thủy văn, Hải dương học | 120 | ||
Khí tượng học | D440221 | Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01) Toán, KHTN, Địa lí (A14) Toán, Địa lí, Anh (D10) |
120 |
Thủy văn | D440224 | ||
Hải dương học | D440228 | ||
Khoa Hóa học | 210 | ||
Hoá học | D440112 | Toán, Vật lí, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Hóa, Ngữ văn (C02) Toán, Hóa, Anh (D07) |
100 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | D510401 | 50 | |
Hoá dược | D720403 | 50 | |
Khoa Địa lý | 110 | ||
Địa lý tự nhiên | D440217 | Toán, Vật lí, Hóa (A00)
Toán, Vật lí, Anh (A01) Toán, Hóa, Sinh (B00) Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04) |
50 |
Quản lý đất đai | D850103 | 60 | |
Khoa Địa chất | 130 | ||
Địa chất học | D440201 | Toán, Vật lí, Hóa (A00)
Toán, Vật lí, Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Anh (D01) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
30 |
Kỹ thuật địa chất | D520501 | 40 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | 60 | |
Khoa Sinh học | 170 | ||
Sinh học | D420101 | Toán, Vật lí, Hóa (A00)
Toán, Vật lí, Sinh (A02) Toán, Hóa học, Sinh (B00) Toán, Sinh học, Anh (D08) |
100 |
Công nghệ sinh học | D420201 | 60 | |
Khoa Môi trường | 210 | ||
Khoa học môi trường | D440301 | Toán, Vật lí, Hóa (A00)
Toán, Vật lí, Anh (A01) Toán, Hóa học, Sinh (B00) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
100 |
Khoa học đất | D440306 | 40 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | 70 | |
Các chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT: | 80 | ||
Công nghệ sinh học (CTĐT CLC) | D420201
(CLC) |
Toán, Vật lí, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Vật lí, Sinh (A02) Toán, Sinh, Anh (D08) |
50 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTĐT CLC) | D510401
(CLC) |
Toán, Vật lí, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Hóa, Ngữ văn (C02) Toán, Hóa, Anh (D07) |
50 |
– Xét tuyển theo kết quả tổ hợp các môn thi THPT quốc gia và điểm ưu tiên (nếu có), lấy từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
– Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL còn hạn với phần tự chọn KHTN do ĐHQGHN tổ chức.
– Xét tuyển các thí sinh có chứng chỉ A-Level của ĐH Cambride, với mức B level grade (PUM range 70-79) trở lên và theo tổ hợp môn thi Toán, Lý, Hóa hoặc Toán, Hóa, Sinh, lấy từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
– Điểm trúng tuyển theo ngành kết hợp với điểm trúng tuyển vào Trường. Thí sinh đạt điểm trúng tuyển vào Trường nhưng không đủ điểm vào ngành đăng ký sẽ được chuyển vào ngành học khác nếu còn chỉ tiêu.
– Trường tuyển sinh chương trình đào tạo tài năng ngành Toán học, Vật lý học, Hóa học, Sinh học.
– Trường tuyển sinh chương trình đào tạo tiên tiến ngành Hóa học, Khoa học Môi trường.
– Trường tuyển sinh chương trình đào tạo chuẩn quốc tế ngành Vật lý học, Địa chất học, Sinh học.
– Trường tuyển sinh chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Địa lý tự nhiên, Khí tượng học, Thủy văn, Hải dương học, Khoa học Môi trường.
– Trường tuyển sinh 02 CTĐT CLC đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT: ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học và ngành Công nghệ sinh học
+ Học phí: 36.000.000 đồng/năm đối với CTĐT CLC Công nghệ sinh học.
+ Học phí: 35.000.000 đồng/năm đối với CTĐT CLC Công nghệ kỹ thuật hóa học