THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM NĂM 2020

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH

– Cơ sở chính Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại TP. Hồ Chí Minh

Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028.3896.6780 – 028.3896.3350 – 028. 3897.4716

Fax: 028.3896.0713

Website: www.hcmuaf.edu.vn – www.ts.hcmuaf.edu.vn

Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn

– Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai.

Địa chỉ: Đường Trần Nhật Duật, Thôn 6, Xã Diên Phú, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai.

Điện thoại: 0269.3877.665

Website: www.phgl.hcmuaf.edu.vn  – email: phgl@hcmuaf.edu.vn

– Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận.

Địa chỉ: Thị trấn Khánh Hải, Huyện Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận.

Điện thoại: 0259.2472.252

Website: www.phnt.hcmuaf.edu.vn.  – email: phnt@hcmuaf.edu.vn

I. Tuyển sinh tại Cơ sở chính: Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tham gia kỳ thi THPT Quốc gia sử dụng kết quả để xét tuyển vào đại học chính quy theo quy định của Bộ GD-ĐT.

2. Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh:

+ Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD-ĐT.

+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2020.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh, mã trường, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2020.

TT Khối Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH  – Mã trường NLS 4.215
1  

I

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 7140215 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

20
2  

 

 

III

Quản trị kinh doanh 7340101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh

230
3 Kế toán 7340301 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh

110
4  

 

 

 

IV

Công nghệ sinh học 7420201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

155
5 Bản đồ học 7440212 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

40
6 Khoa học môi trường 7440301 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

80
7  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Công nghệ thông tin 7480201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

210
8 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

150
9 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

60
10 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

100
11 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

60
12 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

160
13 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

60
14 Kỹ thuật môi trường 7520320 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

80
15 Công nghệ thực phẩm 7540101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

300
16 Công nghệ chế biến thủy sản 7540105 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

75
17 Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Tiếng Anh

155
18 Chăn nuôi 7620105 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

150
19 Nông học 7620109 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

190
20 Bảo vệ thực vật 7620112 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

85
21 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620113 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

140
22 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh

75
23 Phát triển nông thôn 7620116 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh

60
24 Lâm học 7620201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

120
25 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2:  Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3:  Toán, Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

60
26 Nuôi trồng thủy sản 7620301 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

170
27 Thú y 7640101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

160
28  

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Ngôn ngữ Anh (*) 7220201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Văn, Địa lý, Tiếng Anh

 (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

140
29 Kinh tế 7310101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh

150
30 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

160
31 Quản lý đất đai 7850103 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Tiếng Anh

300
Chương trình tiên tiến
1  

 

 

 

V

Công nghệ thực phẩm 7540101T

(CTTT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

30
2 Thú y 7640101T

(CTTT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

30
Chương trình đào tạo chất lượng cao
1 III Quản trị kinh doanh 7340101C

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh

30
2 IV Công nghệ sinh học 7420201C

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

30
3  

 

 

V

Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201C

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

30
4 Kỹ thuật môi trường 7520320C

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

30
5 Công nghệ thực phẩm 7540101C

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

30

 II. Tuyển sinh tại Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tham gia kỳ thi THPT Quốc gia sử dụng kết quả để xét tuyển vào đại học chính quy theo quy định của Bộ GD-ĐT và học sinh THPT đã tốt nghiệp THPT trong năm xét tuyển có điểm trung bình học tập (điểm học bạ) đạt yêu cầu.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh:

+ Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD-ĐT.

+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2020: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Xét tuyển kết quả học tập THPT (xét học bạ) đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT (40% chỉ tiêu).

– Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày ra thông báo xét tuyển đến hết ngày 10/7/2020.

– Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển phải đạt từ 18.0 điểm trở lên. Trong đó: Điểm xét tuyển =  Tổng điểm tổng kết năm lớp 12 của 3 môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển +  điểm ưu tiên theo quy định (nếu có) và  không có môn nào trong tổ hợp điểm tổng kết dưới 5.0.

– Hồ sơ bao gồm:

* Đơn đề nghị xét tuyển (theo mẫu của trường).

* Bản sao công chứng Học bạ THPT.

* Bản sao công chứng Giấy khai sinh.

* Bản sao công chứng Chứng minh nhân dân.

* Bản sao công chứng các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).

* Bản sao công chứng Sổ hộ khẩu.

– Địa điểm nhận hồ sơ:

* Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại TP. Hồ Chí Minh

Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028.3896.6780 – 028.3896.3350 – 028. 3897.4716

Fax: 028.3896.0713

Website: www.hcmuaf.edu.vn – www.ts.hcmuaf.edu.vn

Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn

* Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai.

ĐC: Đường Trần Nhật Duật, Thôn 6, X. Diên Phú, TP. Pleiku, T. Gia Lai.

ĐT: 0269.3877.665 – www.phgl.hcmuaf.edu.vn  – email: phgl@hcmuaf.edu.vn

4. Chỉ tiêu tuyển sinh, mã trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2020.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI – Mã trường: NLG

ĐC: Đ.Trần Nhật Duật, Thôn 6, X. Diên Phú, TP. Pleiku, T. Gia Lai

ĐT: 0269.3877.665

Website: www.phgl.hcmuaf.edu.vn – email: phgl@hcmuaf.edu.vn

Chỉ tiêu
TT Khối Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển 400
1 III Quản trị kinh doanh 7340101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh

50
2 Kế toán 7340301 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh

50
3  

V

 

Công nghệ thông tin 7480201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

50
4 Công nghệ thực phẩm 7540101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

50
5 Nông học 7620109 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

50
6 Lâm học 7620201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

50
7 Thú y 7640101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

50
8 VII Ngôn ngữ Anh (*) 7220201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Văn, Địa lý, Tiếng Anh

 (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

50

 III. Tuyển sinh tại Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tham gia kỳ thi THPT Quốc gia sử dụng kết quả để xét tuyển vào đại học chính quy theo quy định của Bộ GD-ĐT và học sinh THPT đã tốt nghiệp THPT trong năm xét tuyển có điểm trung bình học tập (điểm học bạ) đạt yêu cầu.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh:

+ Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD-ĐT.

+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2020: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Xét tuyển kết quả học tập THPT (xét học bạ) đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT (40% chỉ tiêu).

– Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày ra thông báo xét tuyển đến hết ngày 10/7/2020.

– Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển điểm tổng kết năm lớp 12 của 3 môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển, tổng điểm xét tuyển của tổ hợp từ 18.0 điểm/3 môn và không có môn nào tổng kết dưới 5.0 + điểm ưu tiên theo quy định (nếu có).

– Hồ sơ bao gồm:

* Đơn đề nghị xét tuyển (theo mẫu của trường).

* Bản sao công chứng Học bạ THPT.

* Bản sao công chứng Giấy khai sinh.

* Bản sao công chứng Chứng minh nhân dân.

* Bản sao công chứng các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).

* Bản sao công chứng Sổ hộ khẩu.

– Địa điểm nhận hồ sơ:

* Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại TP. Hồ Chí Minh

Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028.3896.6780 – 028.3896.3350 – 028. 3897.4716

Fax: 028.3896.0713

Website: www.hcmuaf.edu.vn – www.ts.hcmuaf.edu.vn

Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn

* Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận.

Địa chỉ: Thị trấn Khánh Hải, Huyện Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận.

Điện thoại: 0259.2472.252

Website: www.phnt.hcmuaf.edu.vn      – email: phnt@hcmuaf.edu.vn

4. Chỉ tiêu tuyển sinh, mã trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2020.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU NINH THUẬN

Mã trường: NLN

Địa chỉ: TT Khánh Hải, H.Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận  –  ĐT: 0259.2472.252

Website: www.phnt.hcmuaf.edu.vn     email: phnt@hcmuaf.edu.vn

Chỉ tiêu
STT Khối Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển 280
1 III Quản trị kinh doanh 7340101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh

40
2 Kế toán 7340301 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh

40
3 V Công nghệ thực phẩm 7540101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

40
4 Nông học 7620109 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

40
5 Nuôi trồng thủy sản 7620301 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

40
6 Thú y 7640101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

40
7 VII Kinh tế 7310101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh

40

 IV. Một số lưu ý:

1. Đối với thí sinh tham gia xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia:

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: Sẽ được công bố sau khi Bộ GD-ĐT ban hành ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2020.

+ Thời gian, hình thức nhận ĐKXT, điều kiện xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD-ĐT.

2. Đối với thí sinh tham gia xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (Học bạ) tại Phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận:Sau khi có kết quả trúng tuyển, thí sinh phải nộp bản chính giấy xác nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2020 về Trường hoặc tại Phân hiệu Gia Lai, Ninh Thuận.

3. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2), điểm chuẩn trúng tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển, công thức tính:

Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4 ] + điểm ưu tiên (nếu có), được làm tròn theo quy định của Bộ GD-ĐT.

 

Bình luận