Trường Đại học Văn Hiến tuyển sinh 2019

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2019
*********

– Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN

– Mã trường: DVH

– Địa chỉ:

  + Cơ sở 1: 665 – 667 – 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh.

  + Cơ sở 2: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh.

– Website: www.vhu.edu.vn

– Điện thoại: 028 3832 0333- Hotline:18001568

– Email: tuyensinh@vhu.edu.vn

Năm 2019 Đại học Văn Hiến tuyển sinh trình độ Đại học tiếp tục theo hai phương thức: xét tuyển kết quả kỳ thi THPT quốc gia và xét tuyển học bạ THPT.

1. Đối tượng tuyển sinh:Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phương thức tuyển sinh

* Đối với bậc Đại học:

   Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia

     – Tham gia kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2019

     – Đạt điểm tối thiểu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

     – Lịch tuyển sinh: Theo lịch quy định của Bộ GD&ĐT

     – Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định về tuyển sinh 2019.

   Phương thức xét tuyển theo kết quả học bạ THPT.

     – Môn xét tuyển: Theo khối thi truyền thống hoặc tổ hợp các môn theo từng ngành.

     – Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12)  + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm

     – Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.

     – Hình thức 3: Tổng Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

* Đối với bậc cao đẳng: thí sinh chỉ cần tốt nghiệp THPT.

3. Ngành xét tuyển

Stt Tên ngành/chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

(chọn 1 trong 4 tổ hợp)

Bậc Đại học
1 Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính 7480201 A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

2 Kỹ thuật điện tử – viễn thông: Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520207
3 Quản trị kinh doanh: Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Quản trị tài chính doanh nghiệp, Quản trị nhân sự, Quản trị dự án, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp 7340101 A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

4 Tài chính ngân hàng 7340201
5 Kế toán 7340301
Chương trình chất lượng caoKế toán
6 Quan hệ công chúng: Truyền thông – sự kiện, Quảng cáo 7320108 D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

7 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

D10: Toán, Văn, Tiếng Anh

D01: Toán, Địa, Tiếng Anh

8 Công nghệ sinh học 7420201 A00: Toán, Lý, Hóa học

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh

9 Khoa học cây trồng 7620110 A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh

10 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

11 Du lịch 7810101 A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

12 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202
13 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch 7810103
Chương trình chất lượng cao: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
14 Quản trị khách sạn 7810201
Chương trình chất lượng cao: Quản trị khách sạn
15 Xã hội học: Xã hội học về truyền thông – Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội 7310301 A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16 Công tác xã hội 7760101
17 Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu, Tham vấn và quản trị nhân sự. 7310401 A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

18 Văn học: Văn – Sư phạm, Văn – Truyền thông, Văn – Quản trị văn phòng 7229030 C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

19 Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam 7310630
20 Văn hóa học: Văn hóa di sản, Văn hóa du lịch 7229040
21 Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, Tiếng Anh chuyên ngành biên phiên dịch, Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học. 7220201 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Chương trình lượng cao: Tiếng Anh thương mại
22 Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại 7220209
23 Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại 7220204
24 Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại 7220203
25 Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học 7310608 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

26 Thanh nhạc 7210205 N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
27 Piano 7210208
Bậc Cao đẳng
1 Tin học ứng dụng: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính. 6480201 A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

2 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông: Công nghệ kỹ thuật điện tử – truyền thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 6510312
3 Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại 6340404 A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

4 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch 6810101 A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

5 Quản trị khách sạn 6810201
6 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 6810205
7 Tiếng Anh: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp dạy bộ môn Tiếng Anh 6220206 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

8 Tiếng Nhật: Tiếng Nhật thương mại 6220212
9 Tiếng Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại 6220209
10 Tiếng Pháp: Tiếng Pháp thương mại 6220208

 Đối với Ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển vòng 1 môn Văn trong 3 học kỳ gồm HK 1, 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12 hoặc HK1, 2 lớp 12 theo kết quả học bạ THPT đạt từ 5.0 điểm. Vòng 2 thi môn cơ sở và chuyên ngành theo lịch riêng.

4. Thủ tục đăng ký xét tuyển

 a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: 

     – Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến

       (DON-XET-TUYEN-2019.pdf)

     – Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.

     – Bản sao học bạ THPT.

     – Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

 b) Lệ phí đăng ký xét tuyển:000 đồng. Thí sinh nộp hồ sơ qua đường Bưu điện, nộp lệ phí xét tuyển trực tiếp tại Trường khi làm thủ tục nhập học.

Lịch tuyển sinh (dự kiến):

     – Đợt 1: Từ 01/01 đến 31/05/2019

     – Đợt 2: Từ 01/06 đến 30/06/2019

     – Đợt 3: Từ 01/07 đến 15/07/2019

     – Đợt 4: Từ 16/07 đến 25/07/2019

     – Đợt 5: Từ 26/07 đến 04/08/2019

     – Đợt 6: Từ 05/08 đến 15/08/2019

     – Đợt 7: Từ 16/08 đến 26/08/2019

Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường, gởi qua đường Bưu điện theo địa chỉ:

     – Cơ sở 1: 665 – 667 – 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM.

     – Cơ sở 2: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM

hoặc đăng ký online tại địa chỉ http://dangky.vhu.edu.vn

Thí sinh xem thông tin chi tiết về học phí, chính sách học bổng, các hỗ trợ dành cho sinh viên, chương trình đào tạo và cơ sở vật chất của Trường Đại học Văn Hiến tại website: http://www.vhu.edu.vn hoặc http://tuyensinh.vhu.edu.vn

Tổng đài tư vấn tuyển sinh miễn phí: 1800 1568. Email: tuyensinh@vhu.edu.vn.

Bình luận