Mức học phí trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm học 2018-2019 là bao nhiêu? Thông tin chi tiết về học phí các ngành học được cập nhật dưới đây.
Mức học phí cụ thể của các ngành Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2018-2019
1. Các nhóm ngành đào tạo
NHÓM 1: Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tên chuyên ngành | Học phí
(triệu đ/năm) |
Kinh tế | 7310101 | 200 | Kinh tế phát triển | 10.5 |
Kinh tế và Quản lý công | 10.5 | |||
Kinh tế đầu tư | 10.5 | |||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 350 | QTKD tổng quát | 18,5 |
Quản trị tài chính | 18,5 | |||
Quản trị chuỗi cung ứng | 14,5 | |||
Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 260 | QTKD du lịch | 18,5 |
Quản trị sự kiện và lễ hội | 14,5 | |||
Quản trị khách sạn | 7810201 | 150 | Quản trị khách sạn | 14,5 |
Marketing | 7340115 | 150 | Marketing | 18,5 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 200 | Ngoại thương | 18,5 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | 115 | Quản trị kinh doanh thương mại | 18,5 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 270 | Ngân hàng | 18,5 |
Tài chính doanh nghiệp | 18,5 | |||
Tài chính công | 14,5 | |||
Kế toán | 7340301 | 270 | Kế toán | 18,5 |
Kiểm toán | 7340302 | 145 | Kiểm toán | 18,5 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | 80 | Quản trị nguồn nhân lực | 10,5 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 260 | Tin học quản lý | 14,5 |
Quản trị hệ thống thông tin | 14,5 | |||
Thống kê kinh tế | 7310107 | 50 | Thống kê kinh tế xã hội | 10,5 |
Thương mại điện tử | 7340122 | 140 | Thương mại điện tử | 14,5 |
NHÓM 2: Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tên chuyên ngành | Học phí
(triệu đ/năm) |
Quản lý Nhà nước | 7310205 | 85 | Hành chính công | 10,5 |
Kinh tế chính trị | 10,5 | |||
Luật | 7380101 | 75 | Luật học | 14,5 |
Luật kinh tế | 7380107 | 120 | Luật kinh doanh | 14,5 |
2. Học phí
2017-2018 | 2018-2019 | 2019-2020 | 2020-2021 | |
Nhóm I | 9.500.000 | 10.500.000 | 11.500.000 | 12.500.000 |
Nhóm II | 13.500.000 | 14.500.000 | 15.500.000 | 16.500.000 |
Nhóm III | 17.500.000 | 18.500.000 | 19.500.000 | 20.500.000 |
Trong đó các nhóm ngành như sau
- Nhóm I gồm: Kinh tế, Quản trị nhân lực, Thống kê, Quản lý nhà nước.
- Nhóm II gồm: chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng thuộc ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị sự kiện và lễ hội thuộc ngành Quản trị du lịch dịch vụ và lữ hành, Quản trị khách sạn, chuyên ngành Tài chính công thuộc ngành Tài chính – Ngân hàng, Hệ thống thông tin quản lý, Luật, Luật kinh tế.
- Nhóm III gồm: Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Tài chính- Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm một số ngành khác tại:
- Cao đẳng công nghệ ô tô
- Cao đẳng ngôn ngữ tiếng Nhật
- Cao đẳng ngành quản trị khách sạn
- Cao đẳng điều dưỡng
Bình luận