Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2017
*******
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH
Ký hiệu: GTS
Địa chỉ: Số 2, đường D3, phường 25, quận Bình Thạnh, thành Phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: 08 3510 6171
Website: www.ut.edu.vn
- Đối tượng tuyển sinh:
1) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp Trung cấp. Nếu người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT
2) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định:
– Đối với các chuyên ngành thuộc ngành Khoa học Hàng hải (sinh viên đi biển):
+ Các ngành 52840106-101, 52840106-101H, 52840106-102 yêu cầu: đảm bảo sức khoẻ học tập; tổng thị lực hai mắt phải đạt 18/10 trở lên, không mắc bệnh mù màu, phải nghe rõ khi nói thường cách 5m và nói thầm cách 0.5m và có cân nặng từ 45 kg trở lên.
+ Thí sinh thi vào các ngành 52840106-101, 52840106-101H phải có chiều cao: nam từ 1.64m, nữ từ 1.60m trở lên.
+ Thí sinh thi vào ngành 52840106-102 phải có chiều cao: nam từ 1.61m, nữ từ 1.58m trở lên.
– Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Hiệu trưởng Nhà trường xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.
- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2017: Chỉ tiêu theo phương thức đào tạo đại học (chi tiết theo ngành như trong mục 6)
– Chỉ tiêu đào tạo Đại học chính quy đại trà: 2.180 SV
– Chỉ tiêu đào tạo Đại học Chất lượng cao: 390 SV
– Chỉ tiêu đào tạo Đại học liên thông chính quy: 100 SV
Tổng chỉ tiêu Đại học chính qui: 2.570 sinh viên
- Điều kiện và điểm nhận ĐKXT
– Điều kiện ĐKXT: Tất cả các thí sinh đáp ứng đủ theo mục 1 thì được ĐKXT
– Điểm nhận ĐKXT: Theo điểm đảm bảo ngưỡng chất lượng của Bộ GD&ĐT.
- Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
6.1. Mã trường: GTS
6.2 Thông tin về mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu cụ thể từng ngành
- a) Hệ Đại học chính quy
TT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Khoa học Hàng hải
(Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển) |
52840106-101 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh |
90 |
2 | Khoa học Hàng hải
(Chuyên ngành: Vận hành khai thác máy tàu biển) |
52840106-102 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh |
80 |
3 | Khoa học Hàng hải
(Chuyên ngành: Thiết bị năng lượng tàu thủy) |
52840106-103 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh |
60 |
4 | Khoa học Hàng hải
(Chuyên ngành: Quản lý hàng hải) |
52840106-104 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh |
50 |
5 | Kỹ thuật môi trường | 52520320 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh |
50 |
6 | Kỹ thuật điện, điện tử
(Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thuỷ, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông) |
52520201 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh |
140 |
7 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông
(Chuyên ngành Điện tử viễn thông) |
52520207 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh |
70 |
8 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
(Chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) |
52520216 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh |
100 |
9 | Kỹ thuật tàu thuỷ
(Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Thiết bị năng lượng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi) |
52520122 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh |
150 |
10 | Kỹ thuật cơ khí
(Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động) |
52520103 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh |
300 |
11 | Công nghệ thông tin | 52480201 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh |
100 |
12 | Truyền thông và mạng máy tính | 52480102 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh |
70 |
13 | Kỹ thuật công trình xây dựng
(Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) |
52580201 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh |
230 |
14 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Chuyên ngành: Xây dựng công trình thuỷ, Xây dựng cầu hầm, Xây dựng đường bộ, Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông, Xây dựng đường sắt – Metro) |
52580205 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh |
330 |
15 | Kinh tế xây dựng
(Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) |
52580301 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
120 |
16 | Kinh tế vận tải
(Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) |
52840104 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
140 |
17 | Khai thác vận tải
(Chuyên ngành: Quản trị Logistic và vận tải đa phương thức) |
52840101 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
100 |
- b) Hệ Đại học chất lượng cao
TT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1. | Khoa học Hàng hải
(Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển) |
52840106-101H | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh |
30 |
2. | Kỹ thuật điện tử, truyền thông
(Chuyên ngành Điện tử viễn thông) |
52520207H | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh |
30 |
3. | Kỹ thuật cơ khí
(Chuyên ngành: Cơ khí ô tô) |
52520103H | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh |
60 |
4. | Kỹ thuật công trình xây dựng | 52580201H | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh |
60 |
5. | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 52580205H | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh |
60 |
6. | Kinh tế xây dựng | 52580301H | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
30 |
7. | Kinh tế vận tải | 52840104H | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
60 |
8. | Khai thác vận tải
(Chuyên ngành: Quản trị Logistic và vận tải đa phương thức) |
52840101H | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
60 |
6.3 Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp
Điểm xét tuyển giữa các tổ hợp như nhau (không có chênh lệch điểm giữa các tổ hợp).
6.4 Quy định về các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển…
Nếu có nhiều thí sinh cùng bằng điểm thì ưu tiên thí sinh có điểm thi môn toán cao hơn.
- Tổ chức tuyển sinh:
7.1 Thời gian xét tuyển:
Theo quy chế tuyển sinh và qui định của Bộ GD&ĐT
7.2 Hình thức nhận đăng ký xét tuyển:
– Thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 1 cùng lúc với Hồ sơ đăng ký kỳ thi THPT Quốc gia;
– Các đợt đăng ký xét tuyển bổ xung thí sinh nộp ĐKXT sơ tại trường hoặc nộp online qua cổng thông tin của trường.
7.3 Điều kiện xét tuyển:
Thí sinh đáp ứng đủ theo mục 1 thì được ĐKXT
- Chính sách ưu tiên:
Theo quy định tại điều 7 Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành qui chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy.
- Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Bộ Tài chính.
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: