Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang năm 2020

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG

Mã trường: TTG

Địa chỉ các cơ sở:

– Cơ sở chính: Số 119, đường Ấp Bắc, phường 5, TP Mỹ Tho, Tiền Giang.

– Cơ sở Thân Cửu Nghĩa: Nhánh cao tốc số 1, ấp Thân Bình, Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang.

Điện thoại liên hệ: 0273.3860606; 0273.3888585;   Fax: 0273.3884022.

Website của Trường: http://www.tgu.edu.vn

Email: tuyensinh@tgu.edu.vn;  ttkhaothi@tgu.edu.vn.

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang năm 2020 như sau:

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 21 tỉnh Nam bộ (từ Bình Thuận, Đồng Nai trở vào). Riêng các ngành Sư phạm, tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Tiền Giang.

3. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Tiền Giang tổ chức xét tuyển đồng thời 04 phương thức tuyển sinh sau:

– Phương thức 1 (40% tổng chỉ tiêu):  Xét tuyển theo kết quả điểm thi của Kỳ thi THPT năm 2020.

– Phương thức 2 (58% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 hoặc HK2 lớp 12).

– Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

+ Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo. (0,5% tổng chỉ tiêu)

+ Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định trong Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Tiền Giang (5% trong 58% tổng chỉ tiêu xét bằng học bạ) cho các học sinh tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng tuyển sinh bằng phương thức xét học bạ theo từng ngành học và đạt được một trong các điều kiện sau:

– Học sinh THPT đạt giải Khoa học kỹ thuật; Sáng tạo cấp tỉnh.

– Có thư giới thiệu của Hiệu trưởng của các Trường THPT nằm trong biên  bản ghi nhớ hỗ trợ tuyển sinh mà trường Đại học Tiền Giang và Trường THPT đã ký kết có danh sách đính kèm.(Mỗi trường THPT khi ký kết với Trường Đại học Tiền Giang sẽ có quy định  số học sinh được Hiệu trưởng giới thiệu)

– Phương thức 4 (1,5% tổng chỉ tiêu): Xét điểm Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

TT Ngành học. Mã ngành Tổ hợp xét tuyển bài thi/môn thi Chỉ tiêu
  Các ngành đào tạo đại học:   1.280
  Nhóm ngành I     140
1   Giáo dục tiểu học 7140202 Toán, Vật lý, Hóa học (A00);

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) ;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00).

60
2   Sư phạm Toán học 7140209 Toán, Vật lý, Hóa học (A00);

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh ( D90).

40
3   Sư phạm Ngữ văn 7140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14);

Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh (D78)

40
  Nhóm ngành III     310
4 Kế toán 7340301 Toán, Vật lý, Hóa học (A00);

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh ( D90).

100
5 Quản trị Kinh doanh 7340101 Toán, Vật lý, Hóa học (A00);

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh ( D90).

100
6 Tài chính ngân hàng 7340201 Toán, Vật lý, Hóa học (A00);

Toán, Vật lý, Tiếng Anh ( A01);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh( D90).

60
7 Luật 7380101 Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00);

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66).

50
  Nhóm ngành IV     50
8 Công nghệ Sinh học 7420201 Toán, Vật lý, Hóa học  (A00);

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08).

50

 

  Nhóm ngành V     620
9 Công nghệ Thông tin 7480201 Toán, Vật lý, Hóa học (A00);

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07);

Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90).

100
10 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 7510103 Toán, Vật lý, Hóa học (A00);

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07);

Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90).

50
11 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 7510201 Toán, Vật lý, Hóa học (A00);

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07);

Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90).

60
12 Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

7510303 Toán, Vật lý, Hóa học (A00);

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07);

Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90).

40
13 Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử 7510203 Toán, Vật lý, Hóa học (A00);

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07);

Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90).

60
14 CNKT Điện tử – Tin học công nghiệp 7510300 Toán, Vật lý, Hóa học (A00);

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);

Toán, Sinh học, Hóa học (B00);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07).

40
15 Công nghệ Thực phẩm 7540101 Toán, Vật lý, Hóa học (A00);

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);

Toán, Sinh học, Hóa học (B00);

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (B08).

120
16 Nuôi trồng thủy sản 7620301 Toán, Vật lý, Hóa học (A00);

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);

Toán, Sinh học, Hóa học (B00);

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (B08).

50
17 Chăn nuôi 7620105 Toán, Vật lý, Hóa học (A00);

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);

Toán, Sinh học, Hóa học (B00);

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (B08).

50
18 Bảo vệ Thực vật 7620112 Toán, Vật lý, Hóa học (A00);

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);

Toán, Sinh học, Hóa học (B00);

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (B08)

50
  Nhóm ngành 7     160
19 Văn hóa học 7229040 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14);

Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh(D78).

30
20 Du lịch 7810101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14);

Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh(D78).

70
21 Kinh tế 7310101 Toán, Vật lý, Hóa học (A00);

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh( D90).

60
  Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm:  300
1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát (M00);

Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát (M01)

300

Trường Đại học Tiền Giang dành 40% chỉ tiêu tuyển sinh theo phương thức xét tuyển kết quả điểm thi Kỳ thi THPT năm 2020 và 58% chỉ tiêu tuyển sinh theo phương thức xét tuyển kết quả học tập 3 học kỳ THPT, 1.5% chỉ tiêu cho điểm thi đánh giá năng lực và 0.5% ưu tiên xét tuyển thẳng. Trường tổ chức xét tuyển đồng thời các phương thức theo từng ngành ứng với tổ hợp bài thi/môn thi theo các chỉ tiêu.

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận ĐKXT

5.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

5.1.1. Xét tuyển theo kết quả điểm thi của Kỳ thi THPT năm 2020.

– Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh phải có tổng điểm 3 bài thi/môn thi trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do BGD&ĐT quy định.

– Các ngành thuộc nhóm ngành khác: Thí sinh phải có tổng điểm 3 bài thi/môn thi trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt điểm đảm bảo chất lượng do Hội đồng tuyển sinh trường ấn định tại thời điểm xét tuyển.

5.1.2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 hoặc HK2 lớp 12).

– Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên:

+ Đối với trình độ cao đẳng xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá và trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ 18.0 điểm trở lên.

+ Đối với trình độ Đại học xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi và trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ 21.0 điểm trở lên.

– Các ngành thuộc nhóm ngành khác: Thí sinh phải có tổng điểm 3 bài thi/môn thi (điểm TB môn học) trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ 18.0 điểm trở lên và có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên.

– Các trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, nhà trường sẽ ưu tiên xét tuyển những thí sinh có điểm của bài thi/môn thi (điểm TB môn học) theo thứ tự trong tổ hợp xét tuyển, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

5.1.3. Xét điểm Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh:

– Điểm xét tuyển là tổng điểm 2 môn thi không nhân hệ số (theo thang điểm 100) cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ GD-ĐT đối với từng mức điểm, sau đó quy đổi về thang điểm 100.

– Thí sinh được xếp thứ tự theo tổng điểm xét tuyển, từ cao xuống thấp và sẽ được chọn trúng tuyển cho đến khi tuyển đủ chỉ tiêu theo định mức chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường.

– Trường hợp thí sinh đồng điểm, hội đồng tuyển sinh Trường sẽ xem xét các tiêu chí phụ theo thứ tự ưu tiên gồm: điểm thi TN THPT môn Toán, điểm thi TN THPT môn Văn.

5.1.4. Xét tuyển thẳng :

Ngoài các đối tượng được tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo, Trường sẽ xét tuyển thẳng vào các ngành học (không qua xếp loại từ điểm cao xuống điểm thấp) đối với học sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng bằng phương thức xét học bạ và đạt được một trong các điều kiện sau:

– Học sinh THPT đạt giải Khoa học kỹ thuật; Sáng tạo cấp tỉnh.

– Có thư giới thiệu của Hiệu trưởng của các Trường THPT nằm trongbiên  bản ghi nhớ hỗ trợ tuyển sinh mà trường Đại học Tiền Giang và Trường THPT đã ký kết có danh sách đính kèm. (Mỗi trường THPT khi ký kết với Trường Đại học Tiền Giang sẽ có quy định số học sinh được Hiệu trưởng giới thiệu)

5.2. Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

5.2.1. Phương thức xét tuyển kết quả điểm thi của Kỳ thi THPT 2020

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

+ Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tại mục 2.5.1.1. Xét tuyển theo kết quả điểm thi của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2020.

5.2.2. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

+ Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tại mục 2.5.1.2 xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 hoặc HK2 lớp 12).

Đối với các ngành có môn năng khiếu, Trường sẽ tổ chức thi, thời gian tổ chức thi các môn năng khiếu dự kiến Thông báo sau ngày thi tốt nghiệp THPT 2020. Thông tin chi tiết được thông báo trên Website của Trường (http://www.tgu.edu.vn) và các phương tiện truyền thông khác.

5.2.3.  Phương thức xét điểm Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

+ Đạt điểm đánh giá năng lực do Hội đồng tuyển sinh Trường xác định.

6. Tổ chức tuyển sinh Đại học Tiền Giang năm 2020:

6.1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:

– Thí sinh nộp phiếu ĐKXT và xét tuyển theo phương thức học bạ từ ngày  04/05/2020 đến ngày 17/08/2020.

– Theo Thông báo cụ thể từng đợt nhận hồ sơ xét tuyển của Trường.

6.2. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:

– Gửi hồ sơ qua đường bưu điện, dịch vụ chuyển phát ưu tiên.

– Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường.

– Nộp hồ sơ theo hình thức online tại địa chỉ: http://www.dangkyxettuyen.tgu.edu.vn

7. Chính sách ưu tiên: tổ chức tuyển thẳng; tổ chức ưu tiên xét tuyển:

– Thực hiện theo các quy định hiện hành Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và Quy định của Trường tại phương thức xét tuyển thẳng.

– Thí sinh thuộc diện ưu tiên (khu vực, đối tượng) được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.

8. Lệ phí xét tuyển/ thi tuyển:

Nguồn thu lệ phí xét tuyển, thi tuyển, trường cân đối theo từng đợt thu trên nguyên tắc lấy thu, bù chi. Định mức chi thực hiện theo Quy chế chi tiêu nội bộ của Trường Đại học Tiền Giang.

9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

Học phí của sinh viên chính quy tại Trường Đại học Tiền Giang thực hiện theo đúng quy định của Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định về mức thu, quản lý học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020 – 2021.

Mức thu học phí tối đa đối với sinh viên đào tạo theo hình thức chính quy tại Trường Đại học Tiền Giang, cụ thể như sau:

STT Nhóm đào tạo Năm học 2019-2020 Năm học 2020-2021
1 Nhóm 1: Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
a Đại học 273.000 đồng/tín chỉ 301.000 đồng/tín chỉ
8.872.500 đồng/năm học 9.782.500 đồng/năm học
b Cao đẳng 217.000 đồng/tín chỉ 238.000 đồng/tín chỉ
7.095.900 đồng/năm học 7.782.600 đồng/năm học
2 Nhóm 2: Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
a Đại học 326.000 đồng/tín chỉ 360.000 đồng/tín chỉ
10.595.000 đồng/năm học 11.700.000 đồng/năm học
b Cao đẳng 259.000 đồng/tín chỉ 287.000 đồng/tín chỉ
8.469.300 đồng/năm học 9.384.900 đồng/năm học

Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang năm 2020, các bạn tham khảo chi tiết các ngành để đăng ký xét tuyển nhé.

Nguồn: thongtintuyensinh.vn

Bình luận