THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2020
*********
1. Thông tin chung
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
Loại hình trường: Công lập
Mã trường: TTN
Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Điện thoại: 02623.817.397; Hotline: 0965.164.445
Website: www.ttn.edu.vn; Email: tuyensinh@ttn.edu.vn
Thông tin Tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên năm 2020 như sau:
2. Thông tin tuyển sinh
– Đối tượng tuyển sinh: Theo Quy chế tuyển sinh
– Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh cả nước
– Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến): 2.440
– Phương thức tuyển sinh: Trường Đại học Tây Nguyên xét tuyển theo 3 phương thức:
+ Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020
+ Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT, thí sinh có tổng điểm xét tuyển đạt từ 18.0 (mười tám) điểm trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
+ Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2020 của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.
Ghi chú: Tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành đối với phương thức 1 và phương thức 2 là như nhau, điểm trúng tuyển của các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành, một phương thức là bằng nhau (không chênh lệch).
3. Ngành tuyển sinh Đại học Tây Nguyên năm 2020
TT | Mã ngành | Tên ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | ||
Xét kết quả thi THPT QG | Xét học bạ, Xét kết quả thi ĐGNL | |||||
KHOA Y DƯỢC | ||||||
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 290 | ||
2 | 7720301 | Điều dưỡng | 60 | |||
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 50 | |||
KHOA KINH TẾ | ||||||
4 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 60 | 40 | |
5 | 7310105 | Kinh tế phát triển
(ngành mới mở năm 2020) |
30 | 20 | ||
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 80 | 40 | ||
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 30 | 30 | ||
8 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 40 | 20 | ||
9 | 7340301 | Kế toán | 80 | 40 | ||
10 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 40 | 40 | ||
KHOA SƯ PHẠM | ||||||
11 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M05, M06 | 40 | 10 | |
12 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T02, T03, T07 | 20 | 20 | |
13 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C00, C03 | 80 | 20 | |
14 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học-Tiếng Jrai | A00, C00, D01 | 40 | 10 | |
15 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, C20 | 30 | 10 | |
16 | 7229030 | Văn học | 25 | 25 | ||
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ | ||||||
17 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, A02, B00 | 25 | 5 | |
18 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02 | 20 | 5 | |
19 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07 | 15 | 5 | |
20 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02, B00, B02, D08 | 20 | 5 | |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 | 25 | 25 | |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 60 | 30 | |
23 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A02, B00, D08 | 25 | 25 | |
KHOA NGOẠI NGỮ | ||||||
24 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 80 | 20 | |
25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 90 | 50 | |
KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP | ||||||
26 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, A02, B00, B04 | 40 | 40 | |
27 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 30 | 30 | ||
28 | 7620205 | Lâm sinh | 25 | 25 | ||
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 25 | 25 | ||
30 | 7850103 | Quản lí đất đai | A00, A02, A10, B00 | 30 | 30 | |
KHOA CHĂN NUÔI – THÚ Y | ||||||
31 | 7620105 | Chăn nuôi | A02, B00, D08 | 30 | 30 | |
32 | 7640101 | Thú y | 90 | 60 | ||
KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ | ||||||
33 | 7229001 | Triết học | C00, C19, D01, D66 | 20 | 20 | |
34 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, C20, D66 | 20 | 10 | |
KHOA DỰ BỊ – ĐẠI HỌC | ||||||
– Xét tuyển hệ dự bị đại học tất cả các ngành của Trường (Trừ các ngành sư phạm) theo phương thức 1 và phương thức 2 quy định tại mục 2. – Tổ hợp xét tuyển hệ dự bị là tổ hợp xét tuyển hệ đại học chính quy. – Chỉ tiêu dự kiến: 70. |
||||||
Bảng tổ hợp xét tuyển
Mã tổ hợp | Các môn trong tổ hợp | Mã tổ hợp | Các môn trong tổ hợp |
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | D14 | Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh |
A10 | Toán, Vật lí, Giáo dục công dân | D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D66 | Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
B02 | Toán, Sinh học, Địa lí | M05 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
B04 | Toán, Sinh học, Giáo dục công dân | M06 | Ngữ văn, Toán, Năng khiếu |
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | T00 | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | T02 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT |
C19 | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | T03 | Ngữ văn, Sinh học, NK TDTT |
C20 | Ngữ văn, Địa lí, GDCD | T07 | Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu TDTT |
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
4. Thời gian và địa điểm nhận hồ sơ
4.1. Thời gian nhận hồ sơ
– Phương thức 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Phương thức 2: (dự kiến):
+ Đợt 1: 04/5 – 31/7 + Đợt 2: 10/8 – 04/9
+ Đợt 3: 28/9 – 09/10 + Đợt 4: 19/10 – 30/10
– Phương thức 3: Dự kiến từ ngày 08/6/2020.
4.2. Địa điểm và hình thức nhận hồ sơ xét tuyển
Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, số 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
Email: tuyensinh@ttn.edu.vn; Website: https://www.ttn.edu.vn; Điện thoại: 0965.164.445
Trên đây là thông tin Tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên năm 2020, các bạn cùng tham khảo chi tiết các ngành học nhé.
Nguồn: thongtintuyesinh.vn
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các ngành khác tại: