- Đối tượng tuyển sinh
– Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên hoặc đã tốt nghiệp trung cấp có bằng THPT; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT;
– Có đủ sức khoẻ để học tập tại ĐHQGHN theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hóa học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Chủ tịch hội đồng tuyển sinh (HĐTS) xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
- Phạm vi tuyển sinh:ĐHQGHN tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.
- Phương thức tuyển sinh
Thời gian xét tuyển đợt 1: dự kiến từ 10/07 đến 31/07/2018
– Đợt 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia theo tổ hợp các môn/bài thi tương ứng; kết quả thi ĐGNL còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức; chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level); thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ĐHQGHN.
– Đợt bổ sung: Xét tuyển như đợt 1, quy định cụ thể xét tuyển của từng ngành học tương ứng sẽ được công bố trên website của ĐHQGHN và đơn vị đào tạo (nếu có). Thời gian xét tuyển dự kiến từ ngày 06 đến 31/08/2018.
Đối với các chương trình đào tạo (CTĐT): Tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế, chất lượng cao: xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia, kết quả thi ĐGNL hoặc các nguồn tuyển khác theo yêu cầu riêng của từng CTĐT.
Thí sinh trúng tuyển vào các đơn vị đào tạo của ĐHQGHN có nguyện vọng theo học các CTĐT chất lượng cao, tài năng, chuẩn quốc tế phải đạt điểm trúng tuyển vào CTĐT tương ứng kể trên theo khối thi xét tuyển tương ứng. Điểm đăng ký dự tuyển vào các CTĐT chất lượng cao, tài năng, chuẩn quốc tế do các Hội đồng tuyển sinh quy định nhưng tối thiểu bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển vào CTĐT chuẩn tương ứng.
- Chỉ tiêu tuyển sinh(Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, theo từng phương thức)
TT | Mã trường | Mã ngành/ nhóm ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | |
Xét KQ thi THPT QG | Xét theo PT khác | ||||
1. Trường Đại học Công nghệ: 1.310 chỉ tiêu | 1.279 | 31 | |||
Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Mã nhóm ngành: CN1) | 409 | 11 | |||
1.1 | QHI | CN1 | Công nghệ thông tin | 235 | 5 |
1.2 | Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | 58 | 2 | ||
1.3 | Hệ thống thông tin | 58 | 2 | ||
1.4 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 58 | 2 | ||
Nhóm ngành Máy tính và Robot (Mã nhóm ngành: CN2) | 156 | 4 | |||
1.5 | QHI | CN2 | Kỹ thuật Robot* | 58 | 2 |
1.6 | Kỹ thuật máy tính | 98 | 2 | ||
Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật (Mã nhóm ngành: CN3) | 106 | 4 | |||
1.7 | QHI | CN3 | Kỹ thuật năng lượng* | 48 | 2 |
1.8 | QHI | Vật lí kỹ thuật | 58 | 2 | |
1.9 | QHI | CN4 | Cơ kỹ thuật | 78 | 2 |
1.10 | QHI | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 98 | 2 |
1.11 | QHI | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 118 | 2 |
1.12 | QHI | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ* | 58 | 2 |
1.13 | QHI | CN8 | Khoa học Máy tính**
CTĐT CLC TT23 |
138 | 2 |
1.15 | QHI | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông**
CTĐT CLC TT23 |
118 | 2 |
2. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên: 1.460 chỉ tiêu | 1.430 | 30 | |||
2.15 | QHT | 7460101 | Toán học | 47 | 3 |
2.16 | QHT | 7460117 | Toán tin | 49 | 1 |
2.17 | QHT | 7480105 | Máy tính và khoa học thông tin | 48 | 2 |
2.18 | QHT | 7480105 CLC | Máy tính và khoa học thông tin**
(CTĐT CLC TT23) |
50 | |
2.19 | QHT | 7440102 | Vật lí học | 116 | 4 |
2.20 | QHT | 7440122 | Khoa học vật liệu | 30 | |
2.21 | QHT | 7510407 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 30 | |
2.22 | QHT | 7440112 | Hoá học | 67 | 3 |
2.23 | QHT | 7440112 TT | Hoá học**
CTĐT tiên tiến |
50 | |
2.24 | QHT | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 49 | 1 |
2.25 | QHT | 7510401 CLC | Công nghệ kỹ thuật hoá học**
CTĐT CLC TT23 |
40 | |
2.26 | QHT | 7720203
CLC |
Hoá dược**
CTĐT CLC TT23 |
49 | 1 |
2.27 | QHT | 7420101 | Sinh học | 77 | 3 |
2.28 | QHT | 7420201 | Công nghệ sinh học | 116 | 4 |
2.29 | QHT | 7420201
CLC |
Công nghệ sinh học**
CTĐT CLC TT23 |
40 | |
2.30 | QHT | 7440217 | Địa lí tự nhiên | 38 | 2 |
2.31 | QHT | 7850103 | Quản lý đất đai | 70 | |
2.32 | QHT | 7440231 | Khoa học thông tin địa không gian | 49 | 1 |
3.33 | QHT | 7440301 | Khoa học môi trường | 88 | 2 |
2.34 | QHT | 7440301 TT | Khoa học môi trường**
CTĐT tiên tiến |
40 | |
2.35 | QHT | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 79 | 1 |
2.36 | QHT |
QHTN01
|
Khí tượng và khí hậu học | 90 | |
2.37 | QHT | Hải dương học | |||
2.38 | QHT | QHTN02 | Địa chất học | 118 | 2 |
2.39 | QHT | Kỹ thuật địa chất | |||
2.40 | QHT | Quản lý tài nguyên và môi trường | |||
3. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn: 1.800 chỉ tiêu
(các ngành của Trường xét tuyển theo chỉ tiêu từng tổ hợp)*** |
1.605 | 195 | |||
3.41 | QHX | 7320101 | Báo chí | 100 | 10 |
3.42 | QHX | 7310201 | Chính trị học | 65 | 10 |
3.43 | QHX | 7760101 | Công tác xã hội | 70 | 10 |
3.44 | QHX | 7310620 | Đông Nam Á học | 45 | 5 |
3.45 | QHX | 7310608 | Đông phương học | 110 | 20 |
3.46 | QHX | 7220104 | Hán Nôm | 25 | 5 |
3.47 | QHX | 7340401 | Khoa học quản lí | 95 | 15 |
3.48 | QHX | 7229010 | Lịch sử | 70 | 10 |
3.49 | QHX | 7320303 | Lưu trữ học | 50 | 5 |
3.50 | QHX | 7229020 | Ngôn ngữ học | 70 | 10 |
3.51 | QHX | 7310302 | Nhân học | 55 | 5 |
3.52 | QHX | 7320108 | Quan hệ công chúng | 55 | 5 |
3.53 | QHX | 7320205 | Quản lý thông tin | 45 | 5 |
3.54 | QHX | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 80 | 10 |
3.55 | QHX | 7810201 | Quản trị khách sạn | 70 | 10 |
3.56 | QHX | 7340406 | Quản trị văn phòng | 65 | 5 |
3.57 | QHX | 7310601 | Quốc tế học | 80 | 10 |
3.58 | QHX | 7310401 | Tâm lí học | 90 | 10 |
3.59 | QHX | 7320201 | Thông tin – thư viện | 45 | 5 |
3.60 | QHX | 7229009 | Tôn giáo học | 45 | 5 |
3.61 | QHX | 7229001 | Triết học | 65 | 5 |
3.62 | QHX | 7229030 | Văn học | 80 | 10 |
3.63 | QHX | 7310630 | Việt Nam học | 65 | 5 |
3.64 | QHX | 7310301 | Xã hội học | 65 | 5 |
4. Trường Đại học Ngoại ngữ: 1.400 chỉ tiêu | 1.325 | 75 | |||
4.65 | QHF | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 340 | 10 |
4.66 | QHF | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 190 | 10 |
4.67 | QHF | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 45 | 5 |
4.68 | QHF | 7140232 | Sư phạm tiếng Nga | 17 | 3 |
4.69 | QHF | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 95 | 5 |
4.70 | QHF | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | 20 | 5 |
4.71 | QHF | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 95 | 5 |
4.72 | QHF | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 20 | 5 |
4.73 | QHF | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 75 | 5 |
4.74 | QHF | 7140235 | Sư phạm tiếng Đức | 22 | 3 |
4.75 | QHF | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 120 | 5 |
4.76 | QHF | 7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | 20 | 5 |
4.77 | QHF | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 70 | 5 |
4.78 | QHF | 7140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 23 | 2 |
4.79 | QHF | 7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | 23 | 2 |
4.80 | QHF | 7220204 CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc**
CTĐT CLC TT23 |
50 | |
4.81 | QHF | 7220209 CLC | Ngôn ngữ Nhật**
CTĐT CLC TT23 |
50 | |
4.82 | QHF | 7220210 CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc**
CTĐT CLC TT23 |
50 | |
5. Trường Đại học Kinh tế: 950 chỉ tiêu | 919 | 31 | |||
5.83 | QHE | 7310101 | Kinh tế | 175 | 5 |
5.84 | QHE | 7310105 | Kinh tế phát triển | 175 | 5 |
5.85 | QHE | 7310106
CLC |
Kinh tế quốc tế**
CTĐT CLC TT23 |
194 | 6 |
5.86 | QHE | 7340101
CLC |
Quản trị kinh doanh**
CLC TT23 |
145 | 5 |
5.87 | QHE | 7340201
CLC |
Tài chính – Ngân hàng**
CTĐT CLC TT23 |
115 | 5 |
5.88 | QHE | 7340301
CLC |
Kế toán**
CTĐT CLC TT23 |
115 | 5 |
6. Trường Đại học Giáo dục: 360 chỉ tiêu | 338 | 22 | |||
6.89 | QHS | GD1 | Sư phạm Toán | 66 | 4 |
6.90 | QHS | Sư phạm Vật lý | 47 | 3 | |
6.91 | QHS | Sư phạm Hóa học | 47 | 3 | |
6.92 | QHS | Sư phạm Sinh học | 38 | 2 | |
6.93 | QHS | GD2 | Sư phạm Ngữ văn | 56 | 4 |
6.94 | QHS | Sư phạm Lịch sử | 28 | 2 | |
6.95 | QHS | GD3 | Quản trị trường học* | 56 | 4 |
7. Khoa Luật, ĐHQGHN: 490 chỉ tiêu | 475 | 15 | |||
7.96 | QHL | 7380101 | Luật học *** | 303 | 7 |
7.97 | QHL | 7380101 CLC | Luật học**
CTĐT CLC TT23 |
35 | 5 |
7.98 | QHL | 7380109 | Luật kinh doanh | 137 | 3 |
8. Khoa Y Dược, ĐHQGHN: 250 chỉ tiêu | 250 | ||||
8.99 | QHY | 7720101 | Y khoa | 100 | |
8.100 | QHY | 7720201 | Dược học | 100 | |
8.101 | QHY | 7720501
CLC |
Răng – Hàm – Mặt**
(CTĐT CLC theo đặc thù đơn vị) |
50 | |
9. Khoa Quốc tế, ĐHQGHN: 480 chỉ tiêu | 470 | 10 | |||
9.102 | QHQ | 7340120 | Kinh doanh quốc tế**
(đào tạo bằng tiếng Anh) |
225 | 5 |
9.103 | QHQ | 7340303
(Thí điểm) |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán**
(đào tạo bằng tiếng Anh) |
137 | 3 |
9.104 | QHQ | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý**
(đào tạo bằng tiếng Anh) |
69 | 1 |
9.105 | QHQ | 7480109 (Thí điểm) | Tin học và Kĩ thuật máy tính**
(CT LKĐT do ĐHQGHN cấp bằng) |
39 | 1 |
TỔNG ĐHQGHN : 8.500 chỉ tiêu | 8.091 | 409 |
(-) * Chương trình đào tạo thí điểm
(-) ** Chương trình đào tạo học phí tương ứng với chất lượng đào tạo, đáp ứng Thông tư 23/2014 của Bộ GDĐT hoặc chương trình đào tạo đặc thù. Thí sinh tham khảo mức học phí và điều kiện phụ về tiếng Anh của từng chương trình đạo tạo quy định chi tiết đề án thành phần của trường đại học thành viên, khoa trực thuộc ĐHQGHN.
(-)*** Các ngành đào tạo có chỉ tiêu xét tuyển theo từng tổ hợp (ngành Luật học – hệ chuẩn và 24 ngành đào tạo Trường ĐH KHXHNV). Thông tin chi tiết xem tại đề án thành phần của Trường/Khoa.
(-) Các chương trình đào tạo có cùng mã Nhóm ngành (CN1-CN9: Trường ĐH Công nghệ, QHTN01-QHTN02: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, GD1-GD3: Trường ĐH Giáo dục): Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành được phân vào từng ngành đào tạo sau khi nhập học hoặc tổ chức đào tạo năm thứ nhất.
(-) Tiêu chí phụ xét tuyển của từng chương trình đào tạo (nếu có) được quy định tại các đề án thành phần của trường đại học thành viên, khoa trực thuộc ĐHQGHN.
(-) Các chương trình đào tạo liên kết quốc tế bậc đại học do đối tác cấp bằng tốt nghiệp của đơn vị đào tạo được công bố chi tiết đề án thành phần.
(-) *** Các ngành xét tuyển theo chỉ tiêu từng tổ hợp (ngành Luật học – hệ chuẩn và 24 ngành đào tạo Trường ĐH KHXHNV).
Các chương trình đào tạo liên kết quốc tế tuyển sinh năm 2018:
(1) Chương trình đào tạo ngành Quản trị kinh doanh liên kết quốc tế giữa Trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHN và Đại học Troy (Hoa Kỳ) cấp bằng.
Mã số ngành đào tạo: 7340101QT
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo 2 phương thức
Phương thức 1: Xét kết quả học tập THPT lớp 12
Chỉ tiêu: 40 chỉ tiêu
Điều kiện 1: Trung bình chung lớp 12 đạt 6.0/10 trở lên
Điều kiện 2: Tổng điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 của 1 trong 4 tổ hợp xét tuyển: Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Sinh, Anh (D08) đạt 18.0 trở lên:
Điều kiện 3: Tiếng Anh
Tuyển thẳng: Thí sinh có một trong các chứng chỉ tiếng Anh (còn hiệu lực tính đến ngày nộp hồ sơ tuyển sinh) với kết quả tối thiểu như sau: IELTS 5.5, TOEFL iBT 61; B2 khung tham chiếu Châu Âu hoặc tương đương (TOEIC 600; đạt bậc 4/6 theo khung năng lực dành cho người Việt Nam).
Xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển và đạt yêu cầu để xếp lớp luyện thi IELTS thông qua bài kiểm tra tiếng Anh tại Trường Đại học Kinh tế hoặc đạt điểm thi tiếng Anh tại kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 từ 6.0/10 trở lên hoặc có điểm trung bình môn tiếng Anh học kỳ 1 hoặc học kỳ 2 lớp 12 đạt 7.0/10 trở lên.
Phương thức 2: Xét kết quả thi THPT Quốc gia
Chỉ tiêu: 40 chỉ tiêu
Tổ hợp xét tuyển: Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa học, Anh (D07); Toán, Sinh học, Anh (D08)(điểm môn Tiếng Anh hệ số 2 với tất cả các tổ hợp xét tuyển); đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GDĐT và/hoặc ĐHQGHN quy định.
Tiêu chí phụ: Ngoài kết quả tổ hợp xét tuyển trên, thí sinh phải đảm bảo hai tiêu chí sau:
Tiêu chí 1: Trung bình chung lớp 12 đạt 6.0/10 trở lên
Tiêu chí 2: Tiếng Anh, thí sinh đạt một trong các tiêu chí sau:
Tuyển thẳng: Thí sinh có một trong các chứng chỉ tiếng Anh (còn hiệu lực tính đến ngày nộp hồ sơ tuyển sinh) với kết quả tối thiểu như sau: IELTS 5.5, TOEFL iBT 61; B2 khung tham chiếu Châu Âu hoặc tương đương (TOEIC 600; đạt bậc 4/6 theo khung năng lực dành cho người Việt Nam).
Xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển và đạt yêu cầu để xếp lớp luyện thi IELTS thông qua bài kiểm tra tiếng Anh tại Trường Đại học Kinh tế hoặc đạt điểm thi tiếng Anh tại kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 từ 6.0/10 trở lên hoặc có điểm trung bình môn tiếng Anh học kỳ 1 hoặc học kỳ 2 lớp 12 đạt 7.0/10 trở lên.
Lưu ý: Để được tham gia vào học tập trong CTĐT chính thức, thí sinh phải có chứng chỉ B2 theo khung tham chiếu Châu Âu hoặc tương đương.
(2) Chương trình đào tạo ngành Quản lý liên kết giữa Khoa Quốc tế, ĐHQGHN và Đại học Keuka, Hoa Kỳ cấp bằng.
– Chỉ tiêu: 80;
– Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh;
– Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
- a)Thí sinh tốt nghiệp THPT hệ 12 năm ở ViệtNam hoặc tốt nghiệp ở nước ngoài, đáp ứng một trong các điều kiện sau:
Tổng điểm các tổ hợp 03 môn Toán, Văn, Ngoại ngữ; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Vật lí, Hóa; và Toán, Địa lý, Ngoại ngữ lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên, không có điểm liệt đối với các môn này; hạnh kiểm khá trở lên;
Kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018 các tổ hợp nêu trên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT và/hoặc ĐHQGHN quy định;
Có chứng chỉ A-Level do Hội đồng Khảo thí Quốc tế Cambridge cấp.
- b) Trình độ tiếng Anh đạt Bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho ViệtNamhoặc tương đương; Các thí sinh chưa đạt trình độ ngoại ngữ theo yêu cầu được xét vào học chương trình ngoại ngữ bổ sung tại Khoa Quốc tế.
- c) Đạt yêu cầu phỏng vấn do Trường Đại học đối tác và Khoa Quốc tế tổ chức.
(3) Chương trình đào tạo ngành Kinh doanh (Kế toán) liên kết giữa Khoa Quốc tế, ĐHQGHN và Trường Đại học Help, Malaysia, do ĐH Help cấp bằng.
– Chỉ tiêu: 60;
– Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh;
– Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
- a)Thí sinh tốt nghiệp THPT hệ 12 năm ở ViệtNam hoặc tốt nghiệp ở nước ngoài, đáp ứng một trong các điều kiện sau:
Tổng điểm các tổ hợp 03 môn Toán, Văn, Ngoại ngữ; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Vật lí, Hóa; và Toán, Địa lý, Ngoại ngữ lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên, không có điểm liệt đối với các môn này; hạnh kiểm khá trở lên;
Kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018 các tổ hợp nêu trên đạt điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT và/hoặc ĐHQGHN quy định;
Chứng chỉ A-Level do Hội đồng Khảo thí Quốc tế Cambridge cấp.
- b) Trìnhchứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.5 hoặc tương đương (còn trong thời hạn có giá trị). Các thí sinh chưa đạt trình độ ngoại ngữ theo yêu cầu được xét vào học chương trình ngoại ngữ bổ sung tại Khoa Quốc tế.
- c) Đạt yêu cầu phỏng vấn do Trường Đại học đối tác và Khoa Quốc tế tổ chức.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhậnđăng ký xét tuyển
- a)Căn cứ vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2018, ĐHQGHN quy địnhngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tương ứngđối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT quốc gia.
- b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụngkết quả thi ĐGNL còn hạn sử dụng đạttừ 70,0/140,0 điểm trở lên. Thí sinh chưa nhập học vào bất kỳ đơn vị thành viên/trực thuộc của ĐHQGHN được đăng ký xét tuyển.
- c) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level để tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyể
- d) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đăng ký để xét tuyển đối với thí sinh sử dụng kết quả SAT là 1100/1600 hoặc 1450/2400. ĐHQGHN nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của các thí sinh có kết quả SAT trong khoảng thời gian 05 năm kể từ ngày dự thi.
Thí sinh tham khảo hướng dẫn chi tiết tại cổng thông tin: tuyensinh.vnu.edu.vn