THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
*******
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
Cơ sở chinh – Hà Nội
Địa chỉ: 175 Tây Sơn – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại: 02435631537; Email: daotao@tlu.edu.vn
Cơ sở Phố Hiến:
Địa chỉ: Quốc lộ 38B Nhật Tân, Tiên Lữ, Hưng Yên
Điện thoại: 02213883885; Email: bandtctsvphohien@tlu.edu.vn
Phân hiệu Miền Nam:
Địa chỉ: Số 02 Trường Sa, phường 17, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Phường An Thạnh – Huyện Thuận An – Tỉnh Bình Dương
Điện thoại: 02835140608; Email: bandaotao@tlu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thủy lợi năm 2020 như sau:
CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
Năm 2020, Trường Đại học Thủy lợi tuyển sinh 23 ngành và nhóm ngành, trong đó có 2 ngành Chương trình tiên tiến giảng dạy bằng Tiếng Anh. Trường tuyển sinh tại 3 cơ sở với tổng chỉ tiêu là 3700.
1, Tại Cơ sở chính – Hà Nội (Mã trường TLA)
a) Chương trình tiên tiến, đào tạo bằng Tiếng Anh
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng
(Hợp tác với Đại học Arkansas – Hoa Kỳ) |
30 | A00, A01, D01, D07 |
2 | TLA202 | Kỹ thuật tài nguyên nước
(Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ) |
30 | A00, A01, D01, D07 |
b) Chương trình đào tạo bằng Tiếng Việt
TT | Mã ngành | Tên ngành/ Nhóm ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 100 | A00, A01, D01, D07 |
2 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng
(Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản) |
140 | A00, A01, D01, D07 |
3 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 70 | A00, A01, D01, D07 |
4 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 60 | A00, A01, D01, D07 |
5 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 60 | A00, A01, D01, D07 |
6 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 50 | A00, A01, D01, D07 |
7 | TLA110 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 50 | A00, A01, D01, D07 |
8 | TLA103 | Thủy văn học | 40 | A00, A01, D01, D07 |
9 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | 60 | A00, A01, B00, D01 |
10 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | 50 | A00, B00, D07 |
11 | TLA119 | Công nghệ sinh học | 50 | A00, A02, B00, D08 |
12 | TLA106 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm các ngành:
Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin. (Sinh viên có thể chọn học thêm tiếng Nhật theo chương trình định hướng việc làm tại Nhật Bản) |
500 | A00, A01, D01, D07 |
13 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí gồm các ngành:
Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy. (Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản; hoặc chương trình 2+2 với đại học JeonJu Hàn Quốc) |
210 | A00, A01, D01, D07 |
14 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô
(Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản) |
210 | A00, A01, D01, D07 |
15 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử
(Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản) |
180 | A00, A01, D01, D07 |
16 | TLA112 | Kỹ thuật điện
(Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản) |
140 | A00, A01, D01, D07 |
17 |
TLA121 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản; hoặc chương trình 2+2 với đại học JeonJu Hàn Quốc) |
200 | A00, A01, D01, D07 |
18 | TLA114 | Quản lý xây dựng | 110 | A00, A01, D01, D07 |
19 | TLA401 | Kinh tế | 180 | A00, A01, D01, D07 |
20 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | 210 | A00, A01, D01, D07 |
21 | TLA403 | Kế toán | 270 | A00, A01, D01, D07 |
2. Tại Cơ sở Phố Hiến(Mã trườngTLA với mã ngành PHA): Sinh viên học năm thứ nhất và năm thứ hai tại Hưng Yên, các năm còn lại học tại Hà Nội
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | PHA106 | Công nghệ thông tin | 70 | A00, A01, D01, D07 |
2 | PHA402 | Quản trị kinh doanh | 60 | A00, A01, D01, D08 |
3 | PHA403 | Kế toán | 60 | A00, A01, D01, D09 |
3. Tại Phân hiệu miền Nam (Mã trườngTLS)
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | TLS101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | 50 | A00, A01, D07, D01 |
2 | TLS104 | Kỹ thuật xây dựng | 80 | A00, A01, D07, D01 |
3 | TLS111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 50 | A00, A01, D07, D01 |
4 | TLS113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 30 | A00, A01, D07, D01 |
5 | TLS102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 30 | A00, A01, D07, D01 |
6 | TLS107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 30 | A00, A01, D07, D01 |
7 | TLS106 | Công nghệ thông tin | 80 | A00, A01, D07, D01 |
8 | TLS402 | Quản trị kinh doanh | 90 | A00, A01, D07, D01 |
9 | TLS403 | Kế toán | 70 | A00, A01, D07, D01 |
* Ghi chú mã tổ hợp xét tuyển:
Mã tổ hợp | Danh sách môn | Mã tổ hợp | Danh sách môn |
A00 | Toán,Vật lý, Hóa học | D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
A02 | Toán, Vật lý, Sinh học | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NĂM 2020
1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
* Số lượng:
– Không quá 10% tổng chỉ tiêu của cơ sở Hà nội;
– Không vượt 50% tổng chỉ tiêu của Cơ sở Phố Hiến;
– Không vượt 50% tổng chỉ tiêu của Phân hiệu Miền Nam
* Đối tượng: Tuyển thẳng vào tất cả các ngành theo thứ tự ưu tiên từ đối tượng 1 đến đối tượng 5.
– Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
– Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;
– Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
– Đối tượng 4: Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12 (đối với học sinh tốt nghiệp năm 2020 chỉ xét học kỳ 1);
– Đối tượng 5: Thí sinh có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng Anh từ 5.0 IELTS hoặc tương đương trở lên.
* Cách thức và thời gian xét tuyển:
– Đăng ký trực tuyến trên website Trường tại địa chỉ http://www.tlu.edu.vn hoặc nộp trực tiếp tại Trường.
– Kế hoạch thực hiện:
+ Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 30/05/2020 đến 01/08/2020.
+ Thời gian công bố kết quả trúng tuyển: Trước 17h ngày 20/08/2020.
+ Thời gian xác nhận nhập học đối với thí sinh trúng tuyển: Từ ngày 01/09/2020 đến ngày 06/09/2020.
2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2020
* Số lượng:
– Từ 70% tổng chỉ tiêu của cơ sở Hà nội
– Không vượt 50% tổng chỉ tiêu của Cơ sở Phố Hiến
– Không vượt 50% tổng chỉ tiêu của Phân hiệu miền Nam
* Lưu ý:
– Điểm chuẩn trúng tuyển theo các tổ hợp môn xét tuyển là như nhau;
– Có điểm trúng tuyển theo ngành, theo cơ sở đào tạo.
– Thí sinh có điểm tổng các môn thi thuộc kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 của tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Nhà trường, được xét từ cao xuống thấp đến đủ chỉ tiêu theo quy định. Trường hợp số thí sinh bằng điểm nhau nhiều hơn chỉ tiêu thì xét ưu tiên điểm môn Toán.
– Xét tuyển theo các nguyện vọng của thí sinh đã đăng ký (xếp theo thứ tự ưu tiên trên Phiếu ĐKXT): Nếu thí sinh đã trúng tuyển theo nguyện vọng xếp trên thì sẽ không được xét các nguyện vọng tiếp theo. Điểm chuẩn trúng tuyển vào một ngành chỉ căn cứ trên kết quả điểm xét của thí sinh và chỉ tiêu, vị trí các nguyện vọng của các thí sinh có giá trị như nhau.
* Cách thức và thời gian xét tuyển:
– Đăng ký dự thi tại các điểm thu nhận hồ sơ của các Sở Giáo dục và Đào tạo hoặc các trường THPT
– Kế hoạch thực hiện:
+ Thời gian nộp hồ sơ: dự kiến từ 10/06/2020 đến 20/06/2020
+ Thời gian công bố kết quả trúng tuyển: Trước 17h ngày 24/09/2020.
+ Thời gian xác nhận nhập học đối với thí sinh trúng tuyển: Từ ngày 25/09/2020 đến ngày 30/09/2020.
3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT
* Số lượng:
– Không vượt quá 30% tổng chỉ tiêu của cơ sở Hà nội
– Không vượt 50% tổng chỉ tiêu của Cơ sở Phố Hiến
– Không vượt 50% tổng chỉ tiêu của Phân hiệu miền Nam
* Lưu ý:
Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình 03 năm các môn trong tổ hợp xét tuyển, không tính học kỳ 2 năm lớp 12 đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020.
– Ngưỡng nhận hồ sơ:
+ Nhóm ngành Công nghệ thông tin có tổng điểm đạt từ 21,0;
+ Ngành Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có tổng điểm đạt từ 19,0;
+ Các ngành khác tổng điểm đạt từ 18,0.
Trong trường hợp nhiều thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm thì thứ tự ưu tiên là môn Toán.
– Cách tính Điểm xét tuyển (ĐXT)
ĐXT = (M1 + M2 + M3 + ĐƯT)
Mi = (TBi_lớp 10 + TBi_lớp 11 + TBi_lớp 12)/3
Trong đó: i=1-3, là số môn trong tổ hợp xét tuyển; TBi: Điểm TB năm môn i; Mi: Điểm trung bình 3 năm môn i; đối với thí sinh TN năm 2020 TBi_lớp 12 = TBi HK1 lớp 12, ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐƯT: Điểm ưu tiên.
* Cách thức và thời gian xét tuyển:
– Đăng ký trực tuyến trên website Trường tại địa chỉ http://www.tlu.edu.vn hoặc nộp trực tiếp tại Trường.
– Kế hoạch thực hiện:
+ Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 30/05/2020 đến 01/08/2020.
+ Thời gian công bố kết quả trúng tuyển: Trước 17h ngày 20/08/2020.
+ Thời gian xác nhận nhập học đối với thí sinh trúng tuyển: Từ ngày 01/09/2020 đến ngày 06/09/2020.
Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thủy lợi năm 2020. Các bạn tham khảo để chọn ngành học phù hợp nhé!
Nguồn:thongtintuyensinh.vn
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm một số ngành khác tại:
- Cao đẳng công nghệ ô tô
- Cao đẳng ngôn ngữ tiếng Nhật
- Cao đẳng ngành quản trị khách sạn
- Cao đẳng điều dưỡng