THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2019
*******
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH
Ký hiệu: GTS
Địa chỉ: Số 2, Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028.35126902 – 028.35128360 – Fax: 028.35120567
Website: www.ut.edu.vn
1. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:áp dụng 2 phương thức như sau
Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia (áp dụng cho tất cả các ngành)
Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển học bạ THPT của năm lớp 10, 11 và 12 theo khối xét tuyển, áp dụng cho các ngành đào tạo tại trường (Trừ các ngành khối Kinh tế thuộc chương trình đại trà là không xét tuyển bằng học bạ).
a/ Tiêu chí xét tuyển học bạ THPT như sau:
– Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
– Điểm trung bình của từng môn theo tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, 11, 12 từ 6.0 điểm trở lên (theo thang điểm 10)
Ví dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành học có khối A00 (Toán, Lý, Hoá) thì phải thỏa mãn các điều kiện sau đây để được xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
+ ĐTB Toán = (ĐTB toán 10 + ĐTB toán 11 + ĐTB toán 12)/3 ≥ 6.0
+ ĐTB Lý = (ĐTB lý 10 + ĐTB lý 11 + ĐTB lý 12)/3 ≥ 6.0
+ ĐTB Hoá = (ĐTB hóa 10 + ĐTB hóa 11 + ĐTB hóa 12)/3 ≥ 6.0
Ghi chú: ĐTB : điểm trung bình
Lưu ý:
+ Thí sinh chỉ được cộng điểm ưu tiên để xét tuyển sau khi đạt ngưỡng điểm theo quy định đối với PT2.
+ Các thí sinh đăng ký hình thức xét tuyển học bạ THPT của năm lớp 10, 11 và 12 theo khối xét tuyển vẫn được đăng ký thi theo hình thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia các ngành.
b/ Thời gian xét tuyển
– Đợt 1: 06/05/2019 – 05/07/2019
– Các đợt đăng ký xét tuyển bổ sung thí sinh nộp ĐKXT theo thông báo cụ thể của Trường trên website: www.ut.edu.vn
c/ Hồ sơ đăng ký xét tuyển
– Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM
Số 2, Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Tp.HCM
Điện thoại: 028.35126902 hoặc 028.35128360
Hồ sơ bao gồm:
– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường);
– Bản photo công chứng học bạ THPT;
– Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT;
– Bản photo công chứng hoặc bản sao giấy khai sinh;
– Bản photo công chứng hoặc bản sao giấy CMND hoặc thẻ căn cước công dân
– Bản photo công chứng sổ hộ khẩu;
– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
– 02 ảnh 3×4 (ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh);
– 02 bì thư có dán tem (ghi rõ tên và địa chỉ người nhận).
2. TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN:
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh văn) áp dụng cho các ngành: Nhóm chuyên ngành Khoa học hàng hải (7840106101, 7840106102, 7840106105, 7840106104, 7840106101H, 7840106102H), Kỹ thuật điện (7520201), Kỹ thuật điện tử viễn thông (7520207, 7520207H), Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (7520216, 7520216H), Kỹ thuật tàu thủy (7520122), Kỹ thuật cơ khí (7520103, 7520103H), Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (7580205, 7580205111H), Kỹ thuật xây dựng (7580201, 7580201H), Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (7480102), Công nghệ thông tin (7480201, 7480201H).
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh văn), và D01 (Toán, Văn, Anh văn) áp dụng cho các ngành: Khai thác vận tải (7840101, 7840101H), Kinh tế vận tải (7840104, 7840104H), Kinh tế xây dựng (7580301, 7580301H).
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh văn), và B00 (Toán, Hóa, Sinh) áp dụng cho ngành Kỹ thuật môi trường (7520320).
3. PHẠM VI TUYỂN SINH
– Trường tuyển sinh trên phạm vi cả nước
– Điểm trúng tuyển xét theo ngành học đăng ký ngoại trừ:
+ Ngành Khoa học hàng hải có các chuyên ngành đào tạo: Điều khiển tàu biển [7840106101, 7840106101H]; Vận hành khai thác máy tàu biển [7840106102, 7840106102H]; Công nghệ máy tàu thủy [7840106105]; Quản lý hàng hải [7840106104, 7840106104H]: điểm xét trúng tuyển theo từng chuyên ngành.
+ Các ngành: Kỹ thuật điện [7520201], Kỹ thuật cơ khí [7520103], Kỹ thuật tàu thủy [7520122], Kỹ thuật xây dựng [7580201], Kinh tế xây dựng [7580301], Khai thác vận tải [7840101] sau thời gian 2 năm học, sinh viên được xét phân chuyên ngành dựa vào kết quả học tập và nguyện vọng của sinh viên.
4. HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐẠI TRÀ) (Thí sinh ghi rõ tên chuyên ngành trong hồ sơ ĐKXT).
TT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu 2019 | |
KQ thi
THPT |
Học bạ
THPT |
||||
1 | Khoa học Hàng hải
(Chuyên ngành Điều khiển tàu biển) |
7840106101 | A00, A01 | 70 | 30 |
2 | Khoa học Hàng hải
(Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển) |
7840106102 | A00, A01 | 56 | 24 |
3 | Khoa học Hàng hải
(Chuyên ngành Công nghệ máy tàu thủy tàu thủy) |
7840106105 | A00, A01 | 42 | 18 |
4 | Khoa học Hàng hải
(Chuyên ngành Quản lý hàng hải) |
7840106104 | A00, A01 | 42 | 18 |
5 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, A01, B00 | 42 | 18 |
6 | Kỹ thuật điện
(Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thuỷ, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông) |
7520201 | A00, A0 | 98 | 42 |
7 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông
(Chuyên ngành Điện tử viễn thông) |
7520207 | A00, A01 | 42 | 18 |
8 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) | 7520216 | A00, A01 | 49 | 21 |
9 | Kỹ thuật tàu thuỷ
(Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi) |
7520122 | A00, A01 | 91 | 39 |
10 | Kỹ thuật cơ khí
(Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động) |
7520103 | A00, A01 | 168 | 72 |
11 | Kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) |
7580201 | A00, A01 | 140 | 60 |
12 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa, Xây dựng cầu đường, Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông, Xây dựng đường sắt-metro, Xây dựng cầu hầm, Xây dựng đường bộ) | 7580205109 | A00, A01 | 210 | 90 |
13 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 42 | 18 |
14 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01 | 42 | 18 |
15 | Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | 7840104 | A00, A01, D01 | 130 | |
16 | Kinh tế xây dựng
(Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) |
7580301 | A00, A01, D01 | 140 | |
17 | Khai thác vận tải
(Chuyên ngành: Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức, Quản lý và kinh doanh vận tải) |
7840101 | A00, A01, D01 | 130 |
* Lưu ý:
– Chuyên ngành Điều khiển tàu biển (7840106101, 7840106101H) và Vận hành khai thác máy tàu biển (7840106102, 7840106102H) yêu cầu: đảm bảo sức khoẻ học tập; tổng thị lực hai mắt phải đạt 18/10 trở lên, không mắc bệnh mù màu, phải nghe rõ khi nói thường cách 3m và nói thầm cách 2m.
– Thí sinh vào chuyên ngành Điều khiển tàu biển (7840106101, 7840106101H) phải có chiều cao từ 1.64m trở lên và có cân nặng từ 50kg trở lên.
– Thí sinh vào chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển (7840106102, 7840106102H) phải có chiều cao từ 1.61m trở lên và có cân nặng 48kg trở lên.
5. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KỸ SƯ CHẤT LƯỢNG CAO
TT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | |
KQ thi
THPT |
Học bạ
THPT |
||||
1 | Khoa học Hàng hải
(Chuyên ngành Điều khiển tàu biển |
7840106101H | A00, A01 | 21 | 9 |
2 | Khoa học Hàng hải
(Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển) |
7840106102H | A00, A01 | 14 | 6 |
3 | Khoa học Hàng hải
(Chuyên ngành Quản lý hàng hải) |
7840106104H | A00, A01 | 21 | 9 |
4 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông
(Chuyên ngành Điện tử viễn thông) |
7520207H | A00, A01 | 21 | 9 |
5 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) | 7520216H | A00, A01 | 21 | 9 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201H | A00, A01 | 42 | 18 |
7 | Kỹ thuật cơ khí
(Chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
7520103H | A00, A01 | 63 | 27 |
8 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201H | A00, A01 | 59 | 26 |
9 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | 7580205111H | A00, A01 | 31 | 14 |
10 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) | 7580301H | A00, A01, D01 | 42 | 18 |
11 | Kinh tế vận tải | 7840104H | A00, A01, D01 | 42 | 18 |
12 | Khai thác vận tải
(Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) |
7840101H | A00, A01, D01 | 42 | 18 |
6. HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY – CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI.
Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM liên kết với các trường Đại học uy tín hàng đầu của Mỹ, Hàn Quốc đào tạo cấp bằng Đại học nước ngoài:
Ngành xét tuyển
* Ngành: Quản lý Cảng và Logistics – Đào tạo với ĐH Tongmyong Hàn Quốc (chương trình được Bộ GD-ĐT cấp phép đầu tiên tại Việt Nam)
Thời đào tạo: 4 năm (2 năm đầu tại Việt Nam, 2 năm cuối tại Hàn Quốc)
* Ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Điện – Đào tạo với ĐH Bang Arkansas Hoa Kỳ (chương trình đạt chuẩn kiểm định ABET Hoa Kỳ)
Thời đào tạo: 4 năm (2 năm đầu tại Việt Nam, 2 năm cuối tại Mỹ)
Hình thức xét tuyển: Xét Học Bạ THPT (vì suất học có hạng, nhà trường ưu tiên hồ sơ ghi danh sớm, hạn chót nhận hồ sơ đợt 1 ngày 31/5/2019 theo dấu bưu điện)
7. NỘP HỒ SƠ TRỰC TIẾP TẠI:
Viện Đào tạo và Hợp tác quốc tế (IEC) -Trường ĐH GTVT TP.HCM
(Phòng E004 – Số 2, đường Võ Oanh, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TP. HCM)
Số điện thoại nhận: 0906.681.588/ 028.3512.0766
8. CHI TIẾT VỀ CHƯƠNG TRÌNH HỌC XEM TẠI:
Website: iec.ut.edu.vn/lkqt duhoclogistics.com duhocvietmy.com
Fanpage: Facebook.com/IEC.GTVT Email: iec@ut.edu.vn
Hotline: 0906.681.588/ 028.3512.0766 – Tư vấn chương trình và tiếp nhận hồ sơ.
9. KÝ TÚC XÁ
Diện tích 5000 m2 tại phường Bình An, quận 2. Ký túc xá có khả năng đáp ứng chỗ ở cho 1500 sinh viên (5-8 sinh viên/phòng)
10. MỌI CHI TIẾT LIÊN HỆ
Phòng Tuyển sinh Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 3512 6902 – 028 3512 8360
Email: tuyensinh@ut.edu.vn
Website: www.tuyensinh.ut.edu.vn
Facebook: www.facebook.com/tuyensinhgtvt