Trường Đại học Thương Mại thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2019. Ngành Kinh tế Quốc tế có điểm chuẩn cao nhất là 23.7 điểm. Xem cụ thể từng ngành phía dưới.
Đại học Thương mại: Công bố điểm chuẩn 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00, A01, D01 | 23 |
2 | TM02 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00, A01, D01 | 23.2 |
3 | TM03 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00, A01, D01 | 23 |
4 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | A00, A01, D01 | 24 |
5 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00, A01, D01 | 23.3 |
6 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00, A01, D01 | 23.4 |
7 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00, A01, D01 | 23.2 |
8 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | A00, A01, D01 | 22 |
9 | TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | A00, A01, D01 | 22.3 |
10 | TM11 | KD quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00, A01, D01 | 23.5 |
11 | TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00, A01, D01 | 23.7 |
12 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00, A01, D01 | 22.2 |
13 | TM14 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | A00, A01, D01 | 22.1 |
14 | TM16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | A00, A01, D01 | 22 |
15 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | A00, A01, D01 | 23 |
16 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) | D01 | 22.9 |
17 | TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00, A01, D01 | 22 |
18 | TM20 | Quản trị KD (Tiếng Pháp thương mại) | A00, A01, D01,D03 | 22 |
19 | TM21 | Quản trị KD (Tiếng Trung thương mại) | A00,A01, D01, D04 | 23.1 |
20 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | A00, A01, D01 | 22 |
21 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00, A01, D01 | 22.5 |
Bình luận