THÔNG TIN TUYỂN SINH CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI BÌNH NĂM 2019
*********
Tên trường: TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI BÌNH
Mã trường: C26
Địa chỉ: Phố Chu Văn An, Phường Quang Trung, TP.Thái Bình, Tỉnh Thái Bình
Điện thoại: 0363.831.144
Website: http://www.cdsptb.edu.vn
- Đối tượng tuyển sinh:Học sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương trở lên.
- Phạm vi tuyển sinh:Xét tuyển thí sinh trong phạm vi toàn quốc.
- Phương thức tuyển sinh:
Năm 2019, Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình tuyển sinh theo 2 phương thức:
– Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT hoặc kết hợp xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT và thi tuyển các môn Năng khiếu (năm 2019).
– Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 hoặc kết hợp xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 và thi tuyển các môn Năng khiếu (năm 2019).
- Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT | Ngành học | Mã ngành | ChỈ tiêu | |
Theo KQ thi
THPT QG |
Theo phương
thức khác |
|||
1 | Các ngành đào tạo cao đẳng | |||
1.1 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | 78 | 117 |
1.2 | Giáo dục Tiểu học | 51140202 | 12 | 17 |
1.3 | Giáo dục Công dân | 51140204 | 8 | 12 |
1.4 | Giáo dục Thể chất | 51140206 | 8 | 12 |
1.5 | Sư phạm Toán học | 51140209 | 8 | 12 |
1.6 | Sư phạm Vật lý | 51140211 | 4 | 6 |
1.7 | Sư phạm Hoá học | 51140212 | 4 | 6 |
1.8 | Sư phạm Sinh học | 51140213 | 4 | 6 |
1.9 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 51140214 | 8 | 12 |
1.10 | Sư phạm Ngữ văn | 51140217 | 8 | 12 |
1.11 | Sư phạm Lịch sử | 51140218 | 4 | 6 |
1.12 | Sư phạm Địa lý | 51140219 | 4 | 6 |
1.13 | Sư phạm Âm nhạc | 51140221 | 8 | 12 |
1.14 | Sư phạm Mỹ thuật | 51140222 | 8 | 12 |
1.15 | Sư phạm Tiếng Anh | 51140231 | 8 | 12 |
2 | Các ngành đào tạo trung cấp | |||
2.1 | Sư phạm mầm non | 42140201 | 48 | 72 |
TỔNG | 222 | 332 |
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
5.1. Phương thức 1
5.1.1. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT
Thí sinh được nộp hồ sơ ĐKXT khi đảm bảo các điều kiện sau:
– Đã tốt nghiệp THPT, có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
– Đủ các điều kiện khác của thí sinh tham gia tuyển sinh theo quy định của quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.
5.1.2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT và thi tuyển
– Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có điểm trung bình cộng của các môn học văn hóa lớp 12 THPT và điểm thi các môn năng khiếu năm 2019 (theo tổ hợp xét tuyển) đạt từ: 6,5 điểm trở lên (đối với các ngành: Sư phạm Mầm non và Giáo dục Mầm non); 5,0 điểm trở lên (đối với các ngành: Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mĩ thuật và Giáo dục Thể chất). (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng được cộng để xét tuyển sau khi thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào).
– Đủ các điều kiện khác của thí sinh tham gia tuyển sinh theo quy định của quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.
Thí sinh có thể dự thi các môn năng khiếu tại trường, hoặc nộp kết quả thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2019 các môn này ở trường khác để xét tuyển.
5.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 hoặc kết hợp xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 và thi tuyển.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
– Mã số trường: C26
– Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển:
Stt | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/xét tuyển | Mã
tổ hợp |
Cao đẳng | ||||
1 | Sư phạm Toán học | 51140209 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||
2 | Sư phạm Vật lí | 51140211 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A00
A01 |
3 | Sư phạm Hóa học | 51140212 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học |
A00
B00 |
4 | Sư phạm Sinh học | 51140213 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||
5 | Sư phạm
Kĩ thuật công nghiệp |
51140214 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||
6 | Sư phạm Ngữ văn | 51140217 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | |||
7 | Sư phạm Lịch sử | 51140218 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | |||
8 | Sư phạm Địa lí | 51140219 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
D01
C00 |
9 | Sư phạm
Giáo dục công dân |
51140204 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | |||
10 | Sư phạm Tiếng Anh | 51140231 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 |
11 | Giáo dục Tiểu học | 51140202 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | |||
12 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 |
Toán, Ngữ văn, Địa lí | C04 | |||
Toán, Ngữ văn, Lịch sử | C03 | |||
Toán, Ngữ văn, Đọc diễn cảm-Hát | M00 | |||
13 | Sư phạm Âm nhạc | 51140221 | Ngữ văn, Năng khiếu âm nhạc
(Môn 1: Thẩm âm; Môn 2: Thanh nhạc) |
N00 |
14 | Sư phạm Mĩ thuật | 51140222 | Ngữ văn, Năng khiếu mĩ thuật
(Môn1: Hình họa chì; Môn 2: Vẽ trang trí) |
H00 |
15 | Giáo dục Thể chất | 51140206 | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT | T00 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT | T01 | |||
Trung cấp | ||||
16 |
Sư phạm Mầm non |
42140201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 |
Toán, Ngữ văn, Địa lí | C04 | |||
Toán, Ngữ văn, Lịch sử | C03 | |||
Toán, Ngữ văn, Đọc diễn cảm-Hát | M00 |
– Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Không
– Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Thí sinh xét tuyển ngành Sư phạm Giáo dục Thể chất phải đạt yêu cầu về thể hình: Nam cao từ 1,65m, nặng từ 45 kg trở lên; Nữ cao từ 1,55m, nặng từ 40kg trở lên; thể hình cân đối, không dị tật, dị hình.
– Thời gian tổ chức thi các môn năng khiếu theo từng đợt xét tuyển. Dự kiến tổ chức thi tuyển các môn năng khiếu đợt 1 vào ngày 10,11/7/2019.
- Tổ chức tuyển sinh:
7.1.Thời gian, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT
– Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT
+ Đối với học sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2019: Nhận hồ sơ từ tháng 4/2019.
+ Đối với học sinh tốt nghiệp THPT năm 2019: Đợt 1 nhận hồ sơ từ ngày 22/7/2019 đến trước 17 giờ 00 ngày 08/8/2019. Xét tuyển và công bố điểm kết quả trúng tuyển: ngày 09/8/2019.
– Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
+Trực tuyến (qua website của trường:http://www.cdsptb.edu.vn)
+Trực tiếp tại trường (Phòng 1.4, nhà A4, Trường CĐSP Thái Bình, phố Chu Văn An, Phường Quang Trung, Thành phố Thái Bình; sáng từ 7h00 – 11h00; chiều: từ 13h30 – 17h00 các ngày trong tuần).
+ Đường bưu điện: (địa chỉ: Trường CĐSP Thái Bình, phố Chu Văn An, Phường Quang Trung, Thành phố Thái Bình).
7.2. Hồ sơ ĐKXT
+ Phiếu đăng kí dự tuyển (theo mẫu quy định);
+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT có công chứng hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
+ Bản sao học bạ THPT có công chứng (đối với thí sinh đăng kí xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT);
+ Giấy chứng nhận kết quả thi THPTQuốc gia (đối với thí sinh đăng kí xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT Quốc gia);
+Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
+ 02 phong bì dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của người nhận.
Phiếu đăng kí dự tuyển: thí sinh có thể nhận tại nơi nộp hồ sơ đăng kí hoặc tải trên mạng (địa chỉ: www.cdsptb.edu.vn) và in ra để sử dụng
Lưu ý: Đối với thí sinh dự thi môn Năng khiếu, gửi hồ sơ đăng kí thi tuyển gồm: đơn đăng ký dự thi (theo mẫu đăng tải trên địa chỉ: www.cdsptb.edu.vn); 02 phong bì dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của người nhận; 02 ảnh 4×6 ghi ở mặt sau mỗi ảnh họ tên, ngày tháng năm sinh, ngành đăng kí xét tuyển của thí sinh;
Thời gian nhận hồ sơ thi tuyển các môn năng khiếu (đợt 1) bắt đầu từ 18/5/2019 đến hết ngày 30/6/2019.
7.3. Điểm xét tuyển
+ Điểm xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả học tập lớp 12 THPT
Điểm xét tuyển được tính bằng công thức:
Điểm xét tuyển = tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển theo ngành đào tạo + điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + điểm ưu tiên đối tượng (nếu có).
* Riêng với các ngành đào tạo có kết hợp xét kết quả học tập THPT (01 hoặc 02 môn) và tổ chức thi tuyển 02 hoặc 01 môn năng khiếu, điểm xét tuyển được tính bằng công thức:
Điểm xét tuyển = tổng điểm các môn thi năng khiếu + điểm các môn theo tổ hợp cho từng ngành + điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + điểm ưu tiên đối tượng (nếu có).
+ Điểm xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả kì thi THPT Quốc gia
Điểm xét tuyển = tổng điểm các môn thi của kì thi THPT Quốc gia năm 2019 trong tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực (nếu có)+ điểm ưu tiên đối tượng (nếu có).
* Riêng các ngành đào tạo có kết hợp xét tuyển bằng điểm thi THPT Quốc gia năm 2019 và điểm thi các môn năng khiếu tính bằng công thức:
Điểm xét tuyển = tổng điểm các môn thi năng khiếu + Điểm các môn thi THPT Quốc gia năm 2019 trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng (nếu có).
Điểm xét tuyển làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
- Chính sách ưu tiên:
Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển:theo quy định của BGDĐT (Nhà trường dành 5% chỉ tiêu xét tuyển thẳng đối với những học sinh đoạt giải Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia)
- Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
– Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/nguyện vọng
– Lệ phí thi tuyển môn Năng khiếu: 300.000đ/môn thi
TRÊN ĐÂY LÀ THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI BÌNH NĂM 2019.
CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ XEM VÀ ĐÓN ĐỌC!