Cập nhật điểm chuẩn 2019 Đại học Khánh Hòa

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Khánh Hòa đã chính thức được công bố vào ngày 8/8 Điểm chuẩn cao nhất là ngành Sư phạm Toán học với mức điểm 18 điểm

Cập nhật điểm chuẩn 2019 Đại học Khánh Hòa

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, B00, D07 18 Điểm học bạ 24 điểm
2 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, B00, D07 18 Điểm học bạ 24 điểm
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14, D15 18 Điểm học bạ 24 điểm
4 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 15 Điểm học bạ 19 điểm
5 7229030 Văn học C00, C19, C20, D01 14 Điểm học bạ 18 điểm
6 7310630 Việt Nam học A01, D01, D14, D15 14 Điểm học bạ 18 điểm
7 7310630A Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) C00, C19, C20, D01 14 Điểm học bạ 18 điểm
8 7340101 Quản trị kinh doanh A01, D01, D14, D15 15 Điểm học bạ 18 điểm
9 7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, D07 14 Điểm học bạ 16 điểm
10 7440112 Hoá học A00, A01, B00, D07 14 Điểm học bạ 16 điểm
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01, D01, D14, D15 15 Điểm học bạ 18 điểm
12 Các ngành đào tạo cao đẳng
13 51140202 Giáo dục Tiểu học A00, B00, C00, D01 16 Điểm học bạ 19,5 điểm
14 51140209 Sư phạm Toán học A00, A01, B00, D07 16 Điểm học bạ 19,5 điểm
15 51140210 Sư phạm Tin học A00, A01, B00, D07 16 Điểm học bạ 19,5 điểm
16 51140213 Sư phạm Sinh học A00, A01, B00, D07 16 Điểm học bạ 19,5 điểm
17 51140218 Sư phạm Lịch sử C00, C19, C20, D01 16 Điểm học bạ 19,5 điểm
18 51140221 Sư phạm Âm nhạc C00, D01, D14, D15 16 Điểm học bạ 15 điểm
19 51140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D14, D15 16 Điểm học bạ 19,5 điểm
20 6810103 Hướng dẫn du lịch A01, D01, D14, D15 12.5 Điểm học bạ 15 điểm
21 6340404 Quản trị kinh doanh (Khách sạn – Nhà hàng) A01, D01, D14, D15 12.5 Điểm học bạ 15 điểm
22 6220209 Tiếng Trung Quốc (Tiếng Trung – Tiếng Anh) A01, D01, D14, D15 12.5 Điểm học bạ 15 điểm
23 6220206 Tiếng Anh A01, D01, D14, D15 14 Điểm học bạ 15 điểm
24 6760101 Công tác xã hội C00, D01, D14, D15 12.5 Điểm học bạ 15 điểm
25 6340403 Quản trị văn phòng (Văn thư – Lưu trữ) C00, D01, D14, D15 12.5 Điểm học bạ 15 điểm
26 6320206 Khoa học thư viện (Thông tin – Thư viện) C00, D01, D14, D15 12.5 Điểm học bạ 15 điểm
27 6340436 Quản lý văn hóa C00, D01, D14, D15 12.5 Điểm học bạ 15 điểm
28 Diễn viên múa 12.5 Điểm học bạ 15 điểm
29 6210216 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống C00, D01, D14, D15 12.5 Điểm học bạ 15 điểm
30 6210217 Biểu diễn nhạc cụ phương Tây C00, D01, D14, D16 12.5 Điểm học bạ 15 điểm
31 6210225 Thanh nhạc C00, D01, D14, D17 12.5 Điểm học bạ 15 điểm
32 6210227 Sáng tác âm nhạc C00, D01, D14, D18 12.5 Điểm học bạ 15 điểm
33 6210104 Đồ họa C00, D01, D14, D19 12.5 Điểm học bạ 15 điểm
34 6210402 Thiết kế đồ họa C00, D01, D14, D20 12.5 Điểm học bạ 15 điểm
35 6210403 Thiết kế nội thất C00, D01, D14, D21 12.5 Điểm học bạ 15 điểm
36 6480201 Công nghệ thông tin (Quản trị mạng và Truyền thông) A00, A01, B00, D07 12.5 Điểm học bạ 15 điểm
Bình luận