Cập nhật mức điểm chuẩn của Đại học Tây Nguyên năm 2019

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Tây Nguyên đã chính thức được công bố vào ngày 8/8 Điểm chuẩn cao nhất là ngành Y Khoa với mức điểm 23 điểm.

Cập nhật mức điểm chuẩn của Đại học Tây Nguyên năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M05, M06 18
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C00, C03 18
3 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai A00, C00, D01 18
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, C20, D66 18.5
5 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T02, T03, T07 18 Điểm Năng khiếu >= 5;
Điểm 2 môn văn hóa + điểm ưu tiên * 2/3 >= 12.0
6 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, A02 18
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02 18
8 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, D07 18
9 7140213 Sư phạm Sinh học A02, B00, B02, D08 18
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C19, C20 18.5
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, D14, D15 18
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66 18
13 7229001 Triết học C00, C19, C20, D66 14
14 7229030 Văn học C00, C19, C20 14
15 7310101 Kinh tế A00, A01, D01 14
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 17.5
17 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01 14
18 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01 14
19 7340301 Kế toán A00, A01, D01 15.5
20 7420101 Sinh học A02, B00, D08 14
21 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D08 14
22 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 14
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A02, B00, D08 14
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A02, B00, D08 14
25 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A02, B00, D07 14
26 7620105 Chăn nuôi A02, B00, D08 14
27 7620110 Khoa học cây trồng A00, A02, B00, D08 14
28 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A02, B00, D08 14
29 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, D01
30 7620205 Lâm sinh A00, A02, B00, D08 14
31 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00, A02, B00, D08 14
32 7640101 Thú y A02, B00, D08 14
33 7720101 Y khoa B00 23
34 7720301 Điều dưỡng B00 19
35 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 20
36 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, A02, B00 14
Bình luận