Công bố điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2019

Điểm chuẩn vào trường ĐH sư phạm – ĐH Đà Nẵng 2019 theo kết quả thi THPT Quốc già là từ 15 đến 23.55.

Công bố điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2019

Cao nhất là ngành Sư phạm với 23.55 điểm. Cụ thể các ngành xin mời xem phía dưới.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00 18.35 TTNV <= 1
2 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 18 TTNV <= 1
3 7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, C20, D66 18 TTNV <= 2
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, C20, D66 18 TTNV <= 2
5 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 19 TTNV <=
6 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01 19.4 TTNV <= 1
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02 18 TTNV <= 1
8 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, D07 18.05 TTNV <= 2
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 18.3 TTNV <= 1
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C14, D66 19.5 TTNV <= 3
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C19 18 TTNV <= 5
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00, D15 18 TTNV <= 3
13 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 23.55 TTNV <= 1
14 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00, A02, B00, D90 18.05 TTNV <= 4
15 7140249 Sư phạm Lịch sử- Địa lý C00, C19, , C20, D78 18 TTNV <= 2
16 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00, A02, D01 18.15 TTNV <= 1
17 7229010 Lịch sử C00, C19, D14 15.75 TTNV <= 3
18 7229030 Văn học C00, C14, D15, D66 15 TTNV <= 2
19 7229040 Văn hoá học C00, C14, D15, D66 15 TTNV <= 2
20 7310401 Tâm lý học B00, C00, D01 15 TTNV <= 4
21 7310401CLC Tâm lý học (Chất lượng cao) B00, C00, D01 15.25 TTNV <= 3
22 7310501 Địa lý học C00, D15 15 TTNV <= 3
23 7310630 Việt Nam học C00, D14, D15 18 TTNV <= 5
24 7310630CLC Việt Nam học (Chất lượng cao) C00, D14, D15 15 TTNV <= 8
25 7320101 Báo chí C00, C14, D15, D66 20 TTNV <= 8
26 7320101CLC Báo chí (Chất lượng cao) C00, C14, D15, D66 20.15 TTNV <= 3
27 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D08 15.2 TTNV <= 4
28 7440102 Vật lý học A00, A01, A02 117 TTNV <= 4
29 7440112 Hoá học A00, B00, D07 15 TTNV <= 4
30 7440112CLC Hóa học (Chất lượng cao) A00, B00, D07 15.5 TTNV <= 2
31 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07 18.45 TTNV <= 2
32 7460112 Toán ứng dụng A00, A01 18.5 TTNV <= 2
33 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 15.05 TTNV <= 2
34 7480201CLC CN thông tin (Chất lượng cao) A00, A01 15.1 TTNV <= 1
35 7480201DT Công nghệ thông tin (đặc thù) A00, A01 16.55 TTNV <= 1
36 7760101 Công tác xã hội C00, D01 15 TTNV <= 5
37 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường A00, B00, D08 16.05 TTNV <= 2
38 7850101CLC Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) A00, B00, D08 18.45 TTNV <= 6
Bình luận