Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn 2019

Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2019 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội là từ 16 đến 22.35 điểm. Thấp nhất là ngành Công nghệ kĩ thuật môi trường 16 điểm. Điểm trúng tuyển các ngành đã được cập nhật cụ thể dưới đây.

Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang A00, A01, D01, D14 20.35 (=NV1)
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 20.5 (=NV1)
3 7340115 Marketing A00, A01, D01 21.65 <=NV4
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 20.2 <=NV2
5 7340301 Kế toán A00, A01, D01 20 <=NV5
6 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01 19.3 <=NV2
7 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01 20.65 <=NV3
8 7340406 Quản trị văn phòng A00, A01, D01 19.3 <=NV3
9 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 21.15 <=NV6
10 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 19.65 <=NV3
11 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 21.05 <=NV3
12 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 20.2 <=NV3
13 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01 20.5 <=NV4
14 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 22.8 <=NV2
15 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01 20.85 <=NV2
16 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 22.35 <=NV2
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01 22.1 <=NV2
18 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01 19.15 <=NV4
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01 20.9 (=NV1)
20 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 19.75 <=NV4
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00, A01 23.1 <=NV2
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, D07 16.95 (=NV1)
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07 16 <=NV3
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07 19.05 (=NV1)
25 7540204 Công nghệ dệt, may A00, A01, D01 20.75 (=NV1)
26 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may A00, A01 16.2 <=NV2
27 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01 17.85 <=NV2
28 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 21.05 <=NV2
29 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 21.5 (=NV1)
30 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 21.23 (=NV1)
31 7310104 Kinh tế đầu tư A00, A01, D01 18.95 <=NV4
32 7810101 Du lịch C00, D01, D14 22.25 <=NV2
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01 20.2 <=NV3
34 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01 20.85 <=NV2

 

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các ngành khác tại:

Bình luận