Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia đợt 1, cao nhất là 18.5 điểm ngành Công nghệ thông tại cơ sở Hà Nội. Điểm cụ thể các ngành xin mời xem phía dưới.
Đại học Kinh tế-Kỹ thuật Công nghiệp: Công bố điểm chuẩn 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Các ngành đào tạo đại học | — | |||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01 | 15.5 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 16.75 | 14.25 (cơ sở Nam Định) |
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, C01, D01 | 16.75 | 14.25 (cơ sở Nam Định) |
5 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 15 | 14 (cơ sở Nam Định) |
6 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 15.5 | 14 (cơ sở Nam Định) |
7 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01, C01, D01 | 16.5 | 14.25 (cơ sở Nam Định) |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 18.5 | 14 (cơ sở Nam Định) |
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D01 | 16 | 14(cơ sở Nam Định) |
10 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D01 | 16 | 14 (cơ sở Nam Định) |
11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D01 | 17.5 | 14 (cơ sở Nam Định) |
12 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01, C01, D01 | 15.5 | 14.25 (cơ sở Nam Định) |
13 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D01 | 18.25 | 14 (cơ sở Nam Định) |
14 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D01 | 15.5 | 14.25 (cơ sở Nam Định) |
15 | 7540202 | Công nghệ sợi, dệt | A00, A01, C01, D01 | 15 | 14.25 (cơ sở Nam Định) |
16 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, A01, C01, D01 | 17.5 | 14.5 (cơ sở Nam Định) |
Bình luận