Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP.HCM thông báo điểm chuẩn trúng tuyển xét theo kì thi THPT Quốc Gia. Theo đó mức điểm trúng tuyển từ 21.6 đến 25.1 điểm. Chi tiết điểm từng ngành xin mời xem dưới đây.
Đại học Kinh tế TPHCM có mức điểm chuẩn 2019 là bao nhiêu?
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 23.3 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 24.15 |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 25.1 |
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D07 | 24.4 |
5 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D07 | 24.9 |
6 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 23.1 |
7 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 22.9 |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 23.9 |
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D07 | 24.4 |
10 | 7310108 | Toán kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 21.83 |
11 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 21.81 |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 23.25 |
13 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, D07 | 22.51 |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D96 | 24.55 |
15 | 7380101 | Luật | A00, A01, D01, D96 | 23 |
16 | 7340403 | Quản lý công | A00, A01. D01, D07 | 21.6 |
17 | 7340101_01 | Chuyên ngành Quản trị bệnh viện | A00, A01. D01, D07 | 21.8 |
Bình luận