Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 vào các ngành và chương trình đào tạo trình độ đại học chính quy Trường đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM từ 14 đến 18.75 điểm. Cụ thể từng ngành đã được cập nhật phía dưới.
Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM có mức điểm chuẩn bao nhiêu?
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 18.75 |
2 | 7440201 | Địa chất học | A00, A01, A02, B00 | 14 |
3 | 7440221 | Khí tượng và khí hậu học | A00, A01, B00, D01 | 14 |
4 | 7440224 | Thuỷ văn học | A00, A01, B00, D01 | 14 |
5 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00, A01, B00, D01 | 14 |
6 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 17.25 |
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, A02, B00 | 14 |
9 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A00,, A01, A02, B00 | 14 |
10 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, A02, B00 | 14 |
11 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, A02, B00 | 14 |
12 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, A02, B00 | 15 |
13 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, B00, D01 | 14 |
14 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 16.25 |
15 | 7850195 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | A00, A01, B00, D01 | 14 |
16 | 7850196 | Quản lý tài nguyên khoáng sản | A00, A01, A02, B00 | 14 |
17 | 7850197 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | A00, A01, A14, B00 | 14 |
Bình luận