Điểm chuẩn vào trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long đã được thông báo đến các thí sinh.
Tra cứu điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
Điểm chuẩn của trường từ 15 đến 23,5 điểm. Xem chi tiết điểm tất cả các ngành phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | A01, C04, C14, D01 | 23 |
2 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A01, C04, C14, D01 | 23 |
3 | 7310201 | Chính trị học | A01, C00, C19, D01 | 23.5 |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A01, B00, C04, D01 | 15 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C04, D01 | 15 |
6 | 7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, C04, D01 | 22 |
7 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A00, A01, C04, D01 | 22 |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C04, D01 | 15 |
9 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, C04, D01 | 15 |
10 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C04, D01 | 15 |
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C04, D01 | 16.25 |
12 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, C04, D01 | 15 |
13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C04, D01 | 15 |
14 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01, C04, D01 | 15 |
15 | 7510303 | CN kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | A00, A01, C04, D01 | 15 |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A01, B00, C04, D01 | 15 |
17 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, A01, C04, D01 | 23.5 |
18 | 7640101 | Thú y | A01, B00, C04, D01 | 15 |
19 | 7760101 | Công tác xã hội | A01, C00, C19, D01 | 15 |
20 | 7810101 | Du lịch | A01, C00, C19, D01 | 15 |
Bình luận