Điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy vào trường ĐH Khoa học tự nhiên – ĐH Quốc gia TPHCM năm 2019 từ 16 đến 25 điểm. Nội dung cụ thể xin mời xem dưới đây.
Mới nhất: Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên-ĐHQG TPHCM 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7420101 | Sinh học | B00, D08, D90 | 16 |
2 | 7420101_BT | Sinh học (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) | B00, D08, D90 | 16 |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D08, D90 | 22.12 |
4 | 7420201_CLC | Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) | A00, B00, D08, D90 | 20.4 |
5 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01, A02, D90 | 16.05 |
6 | 7440112 | Hoá học | A00, B00, D07, D90 | 21.8 |
7 | 7440112_VP | Hoá học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | A00, B00, D07, D24 | 19.25 |
8 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 16.05 |
9 | 7440201 | Địa chất học | A00, A01, B00, D07 | 16.05 |
10 | 7440228 | Hải dương học | A00, A01, B00, D07 | 16.15 |
11 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D08 | 16 |
12 | 7440301_BT | Khoa học Môi trường (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) | A00, B00, D07, D08 | 16 |
13 | 7460101 | Toán học | A00, A01, D01, D90 | 16.1 |
14 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) | A00, A01, D07, D08 | 24.6 |
15 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01, D07, D08 | 23.2 |
16 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D08 | 25 |
17 | 7480201_VP | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | A00, A01, D07, D29 | 21 |
18 | 7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao) | A00, B00, D07, D90 | 19.45 |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D08 | 16.05 |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01, D07, D90 | 20 |
21 | 7520207_CLC | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01, D07, D90 | 16.1 |
22 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, A02, D90 | 17 |
Bình luận