Điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2019 từ 14 điểm. Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng có điểm trúng tuyển cao nhất là 20 điểm.
Điểm chuẩn 2019 của Đại học Công nghệ GTVT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 16 |
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 | 16 |
3 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 15 |
4 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 16 |
5 | 7340301TN | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 15 |
6 | 7340301VP | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01, D01, D07 | 16 |
8 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, D01, D07 | 16 |
9 | 7480104TN | Hệ thống thông tin | A00, A01, D01, D07 | 15 |
10 | 7480104VP | Hệ thống thông tin | A00, A01, D01, D07 | 15 |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 19 |
12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15 |
13 | 7510102TN | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15 |
14 | 7510102VP | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15 |
15 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A00, A01, D01, D07 | 15 |
16 | 7510104TN | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A00, A01, D01, D07 | 15 |
17 | 7510104VP | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A00, A01, D01, D07 | 15 |
18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, D07 | 16 |
19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 17 |
20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | 19 |
21 | 7510205TN | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | 15 |
22 | 7510205VP | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | 15 |
23 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01, D01, D07 | 16 |
24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, D01, D07 | 15 |
25 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 20 |
26 | 7510605VP | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (VP) | A00, A01, D01, D07 | 15 |
27 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15 |
28 | 7580301VP | Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15 |
29 | 7840101 | Khai thác vận tải | A00, A01, D01, D07 | 15 |
30 | 7840101TN | Logistics và vận tải đa phương thức (TN) | A00, A01, D01, D07 | 15 |
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các ngành khác tại:
Bình luận