Đại học Mỏ – Địa chất thông báo điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2019 (diện xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT)
Đại học Mỏ-Địa chất có điểm chuẩn xét tuyển học bạ 2019 là bao nhiêu?
Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT có điểm chuẩn cụ thể như sau:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Tiêu chí phụ |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; D07 |
23.30 |
Toán |
2 |
7340201 |
Tài chính – ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
21.50 |
Toán |
3 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01; D07 |
22.50 |
Toán |
4 |
7440201 |
Địa chất học |
A00; A01; A04; A06 |
18.00 |
Toán |
5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; C01; D01 |
25.90 |
Toán |
6 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00; A01; D07 |
20.70 |
Toán |
7 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00; A01 |
18.00 |
Toán |
8 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01 |
18.00 |
Toán |
9 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00; A01; D07 |
24.10 |
Toán |
10 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00; A01; B00 |
18.00 |
Toán |
11 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
A00; A01; A04; A06 |
18.00 |
Toán |
12 |
7520502 |
Kỹ thuật địa vật lý |
A00; A01 |
19.50 |
Toán |
13 |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
A00; A01; C01; D01 |
19.00 |
Toán |
14 |
7520601 |
Kỹ thuật mỏ |
A00; A01; C01; D01 |
18.30 |
Toán |
15 |
7520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
A00; A01 |
18.10 |
Toán |
16 |
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
A00; A01; D01; D07 |
18.00 |
Toán |
17 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; C01; D07 |
19.97 |
Toán |
18 |
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; A04; A06 |
21.90 |
Toán |
19 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
A00; A01; B00; D01 |
18.00 |
Toán |