Điểm chuẩn vào trường Đại học Mỏ Địa Chẩt năm 2019 được từ 14 đến 17,5 điểm tùy từng ngành. Xem điểm chi tiết theo từng ngành phía dưới.
Điểm chuẩn 2019 của trường Đại học Mỏ – Địa chất
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 14 |
2 | 7340101V | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 14 |
3 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 14 |
4 | 7340201V | Tài chính – ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 14 |
5 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 14 |
6 | 7340301V | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 14 |
7 | 7440201 | Địa chất học | A00, A01, A04, A06 | 14 |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 15 |
9 | 7480201V | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 14 |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A01, D07 | 15 |
11 | 7510401TT | Công nghệ kỹ thuật hoá học CTTT | A00, A01, D01, D07 | 15 |
12 | 7510401V | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A01, D07 | 14 |
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 14 |
14 | 7520103V | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 14 |
15 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01 | 14 |
16 | 7520201V | Kỹ thuật điện | A00, A01 | 14 |
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01, D07 | 17.5 |
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00 | 14 |
19 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00, A01, A04, A06 | 14 |
20 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00, A01 | 15 |
21 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A00, A01, C01, D01 | 14 |
22 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00, A01, C01, D01 | 14 |
23 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00, A01 | 15 |
24 | 7520604V | Kỹ thuật dầu khí | A00, A01 | 14 |
25 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00, A01, D01, D07 | 14 |
26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D07 | 14 |
27 | 7580201V | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D07 | 14 |
28 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00, A01, A04, A06 | 14 |
29 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 14 |
Bình luận