Ngày 9/8 trường Đại học Kiên Giang thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2019. Mức điểm cao nhất ở ngành Sư phạm Toán với mức điểm 18 điểm.


Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang 2019 là bao nhiêu?
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
| 1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D01, D07 | 18 |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 14 |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 14 |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 14 |
| 5 | 7380101 | Luật | A00, C00, D01, D14 | 14 |
| 6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, B00, D07 | 14 |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 14 |
| 8 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07 | 14 |
| 9 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 14 |
| 10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 14 |
| 11 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, A01, B00, D07 | 14 |
| 12 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, A01, B00, D07 | 14 |
| 13 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00, A01, B00, D07 | 14 |
| 14 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 14 |
Bình luận

























