THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
Ký hiệu: QST
Địa chỉ: 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Tp.HCM
Điện thoại: (028) 62884499 – 3355
Email: tuyensinh@hcmus.edu.vn; tuvantuyensinh@hcmus.edu.vn
Website: tuyensinh.hcmus.edu.vn
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TPHCM năm 2020 như sau:
Năm 2020 Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM) tuyển sinh theo 5 phương thức với tổng chi tiêu 3.470 và 2 chương trình liên kết đào tạo do nước ngoài cấp bằng.
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 của Bộ GD-ĐT tối đa 4% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM tối đa 20% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
Đối tượng:
– Học sinh của 82 trường chuyên, năng khiếu của các trường đại học thuộc các tỉnh, thành trên toàn quốc;
– Học sinh của 68 trường phổ thông thuộc nhóm trường có điểm trung bình thi THPT cao nhất cả nước trong các năm 2017, 2018, 2019 (theo danh sách do ĐHQG-HCM công bố)
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 tối thiểu 35% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm tối đa 40% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành (Xem chi tiết tại đây)
Phương thức 5: tối đa 1% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, gồm hai đối tượng như sau:
– Đối với thí sinh người Việt Nam học trường nước ngoài tại Việt Nam, xét tuyển dựa trên kết quả học tập trung bình của 5 học kỳ (học kỳ 1 và 2 lớp 10, học kỳ 1 và 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12) kết hợp điều kiện cần là có chứng chỉ IELTS hay TOEFL iBT.
– Đối với thí sinh người nước ngoài học THPT tại nước ngoài, xét tuyển dựa trên điểm học bạ tích lũy GPA của năm lớp 11 và 12 kết hợp điều kiện cần là có chứng chỉ năng lực tiếng Việt đối với thí sinh đăng ký học chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt hoặc có chứng chỉ IELTS hay TOEFL iBT hay có quốc tịch là nước sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ chính nếu đăng ký học chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh.
Ngành đào tạo, chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển
STT | Mã tuyển sinh | Tên ngành/ Nhóm ngành | Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn/bài thi (Mã tổ hợp) |
1 | 7420101 | Sinh học | 260 | Sinh – Hóa – Toán (B00) |
Sinh – Toán – Vật lý (A02)
Sinh – Toán – Tiếng Anh (B08) |
||||
2 | 7420101_CLC | Sinh học
(CT Chất lượng cao) |
40 | Sinh – Hóa – Toán (B00) |
Sinh – Toán – Vật lý (A02)
Sinh – Toán – Tiếng Anh (B08) |
||||
3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 180 | Sinh – Toán – Vật lý (A02) |
Sinh – Hóa – Toán (B00) | ||||
KHTN – Toán – Tiếng Anh (D90)
Sinh – Toán – Tiếng Anh (B08) |
||||
4 | 7420201_CLC | Công nghệ Sinh học
(CT Chất lượng cao) |
100 | Sinh – Toán – Vật lý (A02) |
Sinh – Hóa – Toán (B00) | ||||
KHTN – Toán – Tiếng Anh (D90)
Sinh – Toán – Tiếng Anh (B08) |
||||
5 | 7440102 | Vật lý học | 200 | Vật lý – Toán – Hóa (A00) |
Vật lý – Toán – Tiếng Anh (A01) | ||||
Toán – KHTN – Tiếng Anh (D90) | ||||
Vật lý – Toán – Sinh (A02) | ||||
6 | 7440112 | Hoá học | 240 | Hóa – Lý – Toán (A00) |
Hóa – Sinh – Toán (B00) | ||||
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07) | ||||
KHTN – Toán – Tiếng Anh (D90) | ||||
7 | 7440112_CLC | Hóa học (CT Chất lượng cao) | 40 | Hóa – Lý – Toán (A00) |
Hóa – Sinh – Toán (B00) | ||||
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07) | ||||
KHTN – Toán – Tiếng Anh (D90) | ||||
8 | 7440112_VP | Hoá học
(CTLK Việt – Pháp) |
30 | Hóa – Lý – Toán (A00) |
Hóa – Sinh – Toán (B00) | ||||
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07) | ||||
Hóa – Toán – Tiếng Pháp (D24) | ||||
9 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | 150 | Lý – Hóa – Toán (A00) |
Hóa – Sinh – Toán (B00) | ||||
Lý – Toán – Tiếng Anh (A01) | ||||
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07) | ||||
10 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | 50 | Lý – Hóa – Toán (A00) |
Hóa – Sinh – Toán (B00) | ||||
Lý – Toán – Tiếng Anh (A01) | ||||
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07) | ||||
11 | 7440201 | Địa chất học | 100 | Toán – Hóa – Lý (A00) |
Sinh – Toán – Hóa (B00) | ||||
Lý – Toán – Tiếng Anh (A01) | ||||
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07) | ||||
12 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất | 50 | Toán – Hóa – Lý (A00) |
Sinh – Toán – Hóa (B00) | ||||
Lý – Toán – Tiếng Anh (A01) | ||||
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07) | ||||
13 | 7440228 | Hải dương học | 50 | Toán – Lý – Hóa (A00) |
Toán – Sinh – Hóa (B00) | ||||
Toán – Lý – Tiếng Anh (A01)
Toán – Hóa – Tiếng Anh (D07) |
||||
14 |
7440301 |
Khoa học Môi trường |
110 | Hóa – Toán – Lý (A00) |
Sinh – Hóa – Toán (B00) | ||||
Sinh – Toán – Tiếng Anh (B08) | ||||
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07) | ||||
15
|
7440301_BT | Khoa học Môi trường
(Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) |
50 | Hóa – Toán – Lý (A00) |
Sinh – Hóa – Toán (B00) | ||||
Sinh – Toán – Tiếng Anh (B08) | ||||
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07) | ||||
16 | 7440301_CLC | Khoa học Môi trường
(CT Chất lượng cao) |
40 | Hóa – Toán – Lý (A00) |
Sinh – Hóa – Toán (B00) | ||||
Sinh – Toán – Tiếng Anh (B08) | ||||
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07) | ||||
17 | 7460101 | Toán học | 290 | Toán – Lý – Hóa (A00) |
Toán – Lý – Tiếng Anh (A01) | ||||
Toán – Hóa – Sinh (B00)
Toán – Ngữ Văn – Tiếng Anh (D01) |
||||
18 |
7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 400 | Toán – Lý – Hóa (A00) |
Toán – Lý – Tiếng Anh (A01) | ||||
Toán – Tiếng Anh – Sinh (B08) | ||||
Toán – Tiếng Anh – Hoá (D07) | ||||
19 |
7480201_CLC | Công nghệ thông tin (CT Chất lượng cao) | 440 | Toán – Lý – Hóa (A00) |
Toán – Lý – Tiếng Anh (A01) | ||||
Toán – Tiếng Anh – Sinh (B08) | ||||
Toán – Tiếng Anh – Hoá (D07) | ||||
20 |
7480101_TT | Khoa học máy tính (CT Tiên tiến) | 80 | Toán – Lý – Hóa (A00) |
Toán – Lý – Tiếng Anh (A01) | ||||
Toán – Tiếng Anh – Sinh (B08) | ||||
Toán – Tiếng Anh – Hoá (D07) | ||||
21 |
7480201_VP | Công nghệ thông tin (CTLK Việt – Pháp) | 40 | Toán – Lý – Hóa (A00) |
Toán – Lý – Tiếng Anh (A01) | ||||
Toán – Lý – Tiếng Pháp (D29) | ||||
Toán – Tiếng Anh – Hoá (D07) | ||||
22 |
7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học
(CT Chất lượng cao) |
100 | Hoá – Lý – Toán (A00) |
Hoá – Sinh – Toán (B00) | ||||
Hoá – Toán – Tiếng Anh (D07) | ||||
KHTN – Toán – Tiếng Anh (D90) | ||||
23 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 100 | Hóa – Toán – Lý (A00) |
Sinh – Hóa – Toán (B00) | ||||
Sinh – Toán – Tiếng Anh (B08) | ||||
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07) | ||||
24 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 160 | Toán – Lý – Hóa (A00) |
Toán – Lý – Tiếng Anh (A01) | ||||
Toán – Tiếng Anh – Hóa (D07)
Toán – KHTN – Tiếng Anh (D90) |
||||
25 | 7520207_CLC | Kỹ thuật điện tử – viễn thông
(CT Chất lượng cao) |
80 | Toán – Lý – Hóa (A00) |
Toán – Lý – Tiếng Anh (A01) | ||||
Toán – Tiếng Anh – Hóa (D07)
Toán – KHTN – Tiếng Anh (D90) |
||||
26 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 50 | Lý – Toán – Hóa (A00) |
Lý – Toán – Tiếng Anh (A01) | ||||
Lý – Toán – Sinh (A02) | ||||
Toán – KHTN – Tiếng Anh (D90) | ||||
27 | 7520403 | Vật lý Y khoa | 40 | Lý – Toán – Hóa (A00) |
Lý – Toán – Tiếng Anh (A01) | ||||
Lý – Toán – Sinh (A02) | ||||
Toán – KHTN – Tiếng Anh (D90) | ||||
28 | 7480104_LK | Khoa học Quản lý (bằng do ĐH Keuka, Hoa Kỳ cấp) |
80 | Toán – Lý – Hóa (A00) |
Toán – Lý – Tiếng Anh (A01) | ||||
Toán – Tiếng Anh – Sinh (B08) | ||||
Toán – Tiếng Anh – Hoá (D07) | ||||
29 | 7480201_LK | Công nghệ Thông tin
(bằng do ĐH Kỹ thuật Auckland-AUT cấp) – hướng Trí tuệ Nhân tạo (40) – hướng Kỹ thuật Phần mềm (40) – hướng Khoa học Dịch vụ(40) |
120 | Toán – Lý – Hóa (A00) |
Toán – Lý – Tiếng Anh (A01) | ||||
Toán – Tiếng Anh – Sinh (B08) | ||||
Toán – Tiếng Anh – Hoá (D07) |
Thông tin tuyển sinh chi tiết tại: tuyensinh.hcmus.edu.vn
Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TPHCM năm 2020. Các bạn tham khảo để chọn ngành học phù hợp nhé!
Nguồn: Thongtintuyensinh.vn
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các ngành khác tại: