Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020 chính xác nhất

dh-ton-duc-thang

THÔNG BÁO

Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2020

Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020
*********

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo kết quả trúng tuyển năm 2020 các ngành trình độ đại học chính quy của Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 như sau:

1. Điểm trúng tuyển

Là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển theo thang điểm 40), cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 40 (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy định của Bộ GD&ĐT.

TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện Điểm trúng tuyển

(theo thang 40)

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 Anh 33,25
2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
31,75
3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
32,75
4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Anh
34,25
5 7340115 Marketing A00; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Anh
35,25
6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) A00; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Anh
34,25
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Anh
35,25
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 A00: Toán
A01, D01, D07: Anh
33,50
9 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
33,50
10 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
33,25
11 7720201 Dược học A00; B00; D07 Hóa 33,00
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 D01, D11: Anh
D04, D55: Tiếng Trung Quốc
31,50
13 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 A00: Hóa
B00, D08: Sinh
27,00
14 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 Hóa 28,00
15 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 Toán 33,75
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 Toán 33,00
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 Toán 34,50
18 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 Toán 28,00
19 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 Toán 28,75
20 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01 Toán 28,00
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 Toán 31,25
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 Toán 27,75
23 7580101 Kiến trúc V00; V01 Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,0

25,50
24 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 Vẽ HHMT,

– H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0

– H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

24,50
25 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 Vẽ HHMT,

– H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0

– H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

30,00
26 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 Vẽ HHMT,

– H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0

– H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

25,00
27 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; H02 Vẽ HHMT,

– H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0

– V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

27,00
28 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
29,00
29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 A01, D01: Anh
T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,0
29,75
30 7810302 Golf A01; D01; T00; T01 A01, D01: Anh
T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,0
23,00
31 7310301 Xã hội học A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
29,25
32 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
24,00
33 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; D07; D08 Toán 24,00
34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; D07; D08 Toán 24,00
35 7440301 Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên) A00; B00; D07; D08 Toán 24,00
36 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 Toán ≥ 5,0 24,00
37 7460201 Thống kê A00; A01 Toán ≥ 5,0 24,00
38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT
24,00
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 Toán 24,00
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao D01; D11 Anh 30,75
2 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
28,00
3 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 A00:  Toán
A01, D01: Anh
33,00
4 F7340115 Marketing – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 A00:  Toán
A01, D01: Anh
33,00
5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 A00:  Toán
A01, D01: Anh
31,50
6 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 A00:  Toán
A01, D01: Anh
33,00
7 F7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 A00: Toán
A01, D01, D07: Anh
29,25
8 F7340301 Kế toán – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
27,50
9 F7380101 Luật – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
29,00
10 F7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình Chất lượng cao

 

A00; B00; D08 A00: Hóa
B00, D08: Sinh
24,00
11 F7480101 Khoa học máy tính – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán 30,00
12 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán 31,50
13 F7520201 Kỹ thuật điện – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 24,00
14 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 24,00
15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 24,00
16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 24,00
17 F7210403 Thiết kế đồ họa – Chương trình Chất lượng cao H00; H01; H02 Vẽ HHMT,

– H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0

– H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

24,00
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

– Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;

– Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020).

1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; D11 Anh 25,00
2 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 A00:  Toán
A01, D01: Anh
25,50
3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Anh
25,00
4 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; B00; D08 A00: Hóa
B00, D08: Sinh
24,00
5 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 Toán 24,00
6 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 Toán 24,00
7 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 Toán 24,00
8 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 Toán 24,00
9 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
24,00
10 FA7340201 Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 A00: Toán

A01, D01, D07: Anh

24,00
11 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

25,00
12 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

24,00
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ NHA TRANG
1 N7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang D01; D11 Anh 26,00
2 N7340115 Marketing – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 A00:  Toán
A01, D01: Anh
26,00
3 N7340101N Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 A00:  Toán
A01, D01: Anh
26,00
4 N7340301 Kế toán – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
25,00
5 N7380101 Luật – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
25,00
6 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

25,00
7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 Toán 25,00
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ BẢO LỘC
1 B7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc D01; D11 Anh 26,00
2 B7340101N Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc A00; A01; D01 A00:  Toán
A01, D01: Anh
26,00
3 B7310630Q Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch – Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
25,00
4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc A00; A01; D01 Toán 25,00

2. Xét tuyển đợt bổ sung

Trường đại học Tôn Đức Thắng dự kiến xét tuyển đợt bổ sung (đăng ký xét tuyển từ 15/10/2020 -17/10/2020) như sau:

– Chương trình tiêu chuẩn: Toán ứng dụng, Thống kê, Khoa học môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Bảo hộ lao động, Quy hoạch vùng và đô thị, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Golf.

– Chương trình chất lượng cao: Thiết kế đồ họa, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật xây dựng.

– Chương trình đại học bằng tiếng Anh: Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch), Tài chính ngân hàng, Kế toán (chuyên ngành kế toán quốc tế), Công nghệ sinh học, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật xây dựng.

– Chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang: Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành), Kế toán, Luật, Kỹ thuật phần mềm.

– Chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc: Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch), Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn), Kỹ thuật phần mềm, Ngôn ngữ Anh.

– Chương trình du học luân chuyển campus (liên kết quốc tế)

Xem thông báo xét tuyển đợt bổ sung tại website: https://admission.tdtu.edu.vn

3. Thủ tục nhập học

3.1. Xác nhận nhập học

Tra cứu danh sách trúng tuyển trên website: https://tracuuxettuyen.tdtu.edu.vn trước 17h00 ngày 05/10/2020.

Từ ngày 06/10/2020 đến 17h00 ngày 10/10/2020: Thí sinh trúng tuyển nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020 về Trường đại học Tôn Đức Thắng để xác nhận nhập học; quá thời hạn trên xem như thí sinh từ chối nhập học (trường hợp nộp qua bưu điện, thời hạn tính theo dấu bưu điện). Trường sẽ không giải quyết các trường hợp trễ hạn.

Thí sinh xác nhận nhập học theo một trong hai cách sau:

+ Nộp trực tiếp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020 tại Cơ sở chính (số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Quận 7, Tp.HCM) hoặc cơ sở Nha Trang (thí sinh trúng tuyển vào chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang), Bảo Lộc (thí sinh trúng tuyển vào chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc).

+ Nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020 qua bưu điện: gửi chuyển phát nhanh theo địa chỉ Phòng Đại học (A005), Trường Đại học Tôn Đức Thắng, số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7, TP. Hồ Chí Minh.

3.2. Nhận “Thư mời nhập học”

Thí sinh nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020 trực tiếp tại Trường: Thí sinh được nhận ngay Thư mời nhập học.

Thí sinh gửi bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020 qua đường bưu điện: Thí sinh đến làm thủ tục nhập học sẽ nhận Thư mời nhập học.

3.3. Thời gian làm thủ tục nhập học

Từ ngày 06/10/2020 đến 17h00 ngày 11/10/2020: Thí sinh làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng (cơ sở Quận 7) hoặc tại cơ sở Nha Trang (thí sinh trúng tuyển vào chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang), Bảo Lộc (thí sinh trúng tuyển vào chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc).

Thủ tục nhập học: thí sinh xem trên website: https://admission.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/2020/thu-tuc-nhap-hoc-2020 hoặc xem thông tin mặt sau Thư mời nhập học.

3.4. Các lưu ý khác

Từ ngày 12/10/2020 tân sinh viên nhập học thực hiện tuần sinh hoạt công dân đầu khóa học và học theo thời khóa biểu.

Tân sinh viên thuộc khu vực 1 (không ở khu vực thành phố, thị xã) và tân sinh viên thuộc diện ưu tiên chính sách được nhận phòng ký túc xá ngay khi làm thủ tục nhập học (nếu có nhu cầu)

 Nếu có thắc mắc thí sinh vui lòng liên hệ số điện thoại hỗ trợ tuyển sinh: 19002024

Theo dõi thongtintuyensinh.net để cập nhật nhanh nhất các tin tức về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng năm 2020 nhé!

Bình luận