Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2019 cho tất cả các ngành. Theo đó, mức điểm dao động từ 14 đến 18 điểm.
Mới nhất: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2019
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00, A01, D01, D07 | 18 | TB cộng >=8; học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 14 | 18 (học bạ) |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 14 | 18 (học bạ) |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 14 | 18 (học bạ) |
5 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 14 | 18 (học bạ) |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 15 | 18 (học bạ) |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, D07 | 14 | 18 (học bạ) |
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00 | 14 | 18 (học bạ) |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 15 | 18 (học bạ) |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00, A01, D01, D07 | 15 | 18 (học bạ) |
11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D07 | 14 | 18 (học bạ) |
12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A02, B00, D07 | 14 | 18 (học bạ) |
13 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A02, B00, D07 | 14 | 18 (học bạ) |
14 | 7540205 | Công nghệ may | A00, A01, D01, D07 | 14 | 18 (học bạ) |
Bình luận