THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM NĂM 2020

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
*********

Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

Mã trường: HHA

Địa chỉ: số 484 Đường Lạch Tray, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng

Điện thoại: 0225 3735138/3729690

Website: http://www.vimaru.edu.vn http://tuyensinh.vimaru.edu.vn

1 Phương thức tuyển sinh

Năm 2020, Đại học Hàng hải Việt Nam đăng ký thực hiện 03 phương thức xét tuyển phù hợp với các chuyên ngành đào tạo:

– Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi Trung học phổ thông (THPT) quốc gia năm 2020 do Bộ GD&ĐT tổ chức. Áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành.

– Phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi THPT quốc gia năm 2020 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường và đáp ứng một trong các hình thức sau:

Hình thức 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc tương đương trong thời hạn (tính đến ngày 31/7/2020).

Hình thức 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên. Các môn thi gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ.

– Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông

      + Áp dụng 27 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành Công nghệ thông tin và Điện tự động công nghiệp thuộc nhóm Chất lượng cao, 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chọn.

      + Tiêu chí xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2018, 2019, 2020 và hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên. Xét tuyển theo tổng điểm trung bình 03 môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) cộng với điểm ưu tiên, xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

Chuyên ngành Kiến trúc & nội thất sử dụng kết quả thi Vẽ Mỹ thuật của các trường Đại học có tổ chức thi trong các năm 2018, 2019 và 2020 để xét tuyển.

2 Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên toàn quốc.

3 Chỉ tiêu tuyển sinh

Trong năm 2020, Trường ĐH Hàng hải Việt Nam tổ chức tuyển sinh cho 46 chuyên ngành đào tạo bậc đại học cụ thể như sau:

Chuyên ngành Mã chuyên ngành Tổ hợp Xét tuyển Chỉ tiêu
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (27 Chuyên ngành)
1. Điều khiển tàu biển 7840106D101 A00

A01

C01

D01

130
2. Khai thác máy tàu biển 7840106D102 90
3. Quản lý hàng hải 7840106D129 30
4. Điện tử viễn thông 7520207D104 90
5. Điện tự động giao thông vận tải 7520216D103 45
6. Điện tự động công nghiệp 7520216D105 90
7. Tự động hóa hệ thống điện 7520216D121 90
8. Máy tàu thủy 7520122D106 45
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 7520122D107 45
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi 7520122D108 45
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ 7520103D109 45
12. Kỹ thuật cơ khí 7520103D116 90
13. Kỹ thuật cơ điện tử 7520103D117 60
14. Kỹ thuật ô tô 7520103D122 60
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh 7520103D123 45
16. Máy & tự động công nghiệp 7520103D128 45
17. Xây dựng công trình thủy 7580203D110 45
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải 7580203D111 45
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp 7580201D112 75
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng 7580205D113 45
21. Công nghệ thông tin 7480201D114 100
22. Công nghệ phần mềm 7480201D118 45
23. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính 7480201D119 45
24. Kỹ thuật môi trường 7520320D115 90
25. Kỹ thuật công nghệ hóa học 7520320D126 45
26. Quản lý công trình xây dựng 7580201D130 30
27. Kiến trúc & nội thất (Vẽ MT hệ số 2)

Đăng ký thi vẽ mỹ thuật từ 01/06/2020

7580201D127 H01, H02

H03, H04

30
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)
28. Tiếng Anh thương mại Tiếng Anh hệ số 2 7220201D124 D01, A01

D10, D14

90
29. Ngôn ngữ Anh 7220201D125 90
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)
30. Kinh tế vận tải biển 7840104D401 A00, A01

C01, D01

135
31. Kinh tế vận tải thủy 7840104D410 60
32. Logistics & chuỗi cung ứng 7840104D407 135
33. Kinh tế ngoại thương 7340120D402 130
34. Quản trị kinh doanh 7340101D403 80
35. Quản trị tài chính kế toán 7340101D404 135
36. Quản trị tài chính ngân hàng 7340101D411 45
37. Luật hàng hải 7380101D120 90
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)
38. Kinh tế vận tải biển (CLC) 7840104H401 A00, A01

C01, D01

90
39. Kinh tế ngoại thương (CLC) 7340120H402 80
40. Điện tự động công nghiệp (CLC) 7520216H105 60
41. Công nghệ thông tin (CLC) 7480201H114 60
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)
42. Quản lý kinh doanh & Marketing 7340101A403 D15, A01

D07, D01

80
43. Kinh tế Hàng hải 7840104A408 60
44. Kinh doanh quốc tế & Logistics 7340120A409 80
CHƯƠNG TRÌNH CHỌN (02 Chuyên ngành)
45. Điều khiển tàu biển 7840106S101 A00, A01

C01, D01

30
46. Khai thác máy tàu biển 7840106S102 30

Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh ;  D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh;  H01: Toán, Văn, Vẽ MT; H02: Toán, Anh, Vẽ MT; H03: Toán, Lý, Vẽ MT; H04: Toán, Hóa, Vẽ MT;

4 Thời gian, địa điểm tiếp nhận hồ sơ

Đối với phương thức 1:

Thời gian nộp hồ sơ Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Thí sinh đăng ký tại các trường THPT hoặc các điểm tiếp nhận đăng ký do các Sở GD&ĐT quy định.

Đối với phương thức 2, 3:

Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 01/06/2020

Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện về:

Phòng Đào tạo – Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, số 484 Lạch Tray, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng

Điện thoại: 0225.3735138/3729690 – Hotline/Zalo: 0941.979.484 / 0941.636.484

 

Bình luận