Thông tin tuyển sinh Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc năm 2019

THÔNG TIN TUYỂN SINH CAO ĐẲNG VĨNH PHÚC NĂM 2019
*********

Tên trường: TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĨNH PHÚC

  • Ký hiệu: C16
  • Địa chỉ: Phường Trưng Nhị – TX Phúc Yên – Vĩnh Phúc
  • Điện thoại: 02113.868.188 (văn thư); 02113.881.041(TS)
  • Website: caodangvinhphuc.edu.vn
  1. TUYỂN SINH HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY 2019
  2. Đối tượng tuyển sinh:

– Đối với các ngành sư phạm: Theo Điều 6 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Đối với các ngành ngoài sư phạm: Theo khoản 2 Điều 3 của Thông tư số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 03 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

3.PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:

3.1.Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT: Nhà trường kết hợp 2 phương thức xét tuyển

– Phương thức 1 (Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT 2019): Xét tuyển và thi tuyển (đối với các môn năng khiếu) dựa vào kết quả kỳ thi của thí sinh dự thi tốt nghiệp Trung học phổ thông quốc gia năm 2019 (THPTQG) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tổ hợp môn dùng để xét tuyển đối với mỗi ngành theo quy định của nhà trường tại Đề án này. Số lượng 30% chỉ tiêu đăng ký tuyển sinh.

– Phương thức 2 (xét học bạ THPT): Xét tuyển và thi tuyển (đối với các môn năng khiếu) sử dụng Điểm trung bình môn của 03 môn lớp 12 theo tổ hợp các môn dùng để xét tuyển các ngành theo quy định của nhà trường tại Đề án này. Số lượng 70% chỉ tiêu đăng ký tuyển sinh.

– Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3.2. Đối với thí sinh tốt nghiệp đã tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp ngành Giáo dục Mầm non, nhà trường tổ chức thi tuyển 03 môn:

– Môn cơ bản: Môn Ngữ văn

– Môn Cơ sở ngành: Nội dung thi gồm Tâm lý lứa tuổi sư phạm và Giáo dục học.

– Môn Chuyên ngành: Thi năng khiếu Hát và Kể diễn cảm

4.CHỈ TIÊU TUYỂN SINH:

Đối với các ngành cao đẳng sư phạm:

+ Cao đẳng chính quy: 210
+ Cao đẳng chính quy (đối tượng đã tốt nghiệp trung cấp cùng chuyên ngành): 150
Đối với các ngành cao đẳng khác50

5.NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO, ĐIỀU KIỆN NHẬN HỒ SƠ ĐKXT

5.1.Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2019 (phương thức 1)

– Đã tốt nghiệp THPT

– Đối với các ngành sư phạm: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Đối với các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm của tổ hợp các môn dùng để xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên từ 13,5 trở lên.

– Thí sinh không bị điểm liệt trong kỳ thi THPT quốc gia.

– Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc: nhà trường công nhận kết quả thi các môn năng khiếu đối với thí sinh dự thi cùng ngành tại trường Đại học (nếu trùng với môn thi năng khiếu nhà trường đã thông báo).

5.2.Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (phương thức 2)

Đã tốt nghiệp THPT

– Đối với các ngành sư phạm:
+ Điểm trung bình cộng môn lớp 12 của tổ hợp môn dùng để xét tuyển theo ngành từ 6,5 trở lên.
+ Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc: nhà trường công nhận  kết quả thi các môn năng khiếu đối với thí sinh dự thi cùng ngành tại trường Đại học (nếu trùng với môn thi năng khiếu nhà trường đã thông báo), điểm trung bình cộng môn lớp 12 của tổ hợp môn dùng để xét tuyển từ 5,0 trở lên
+ Học lực lớp 12 từ Khá trở lên. Đối với ngành sư phạm Âm nhạc học lực lớp 12  từ trung bình trở lên.
– Đối với các ngành ngoài sư phạm:
+ Tổng Điểm trung bình môn lớp 12 của tổ hợp môn dùng để xét tuyển theo ngành từ
13.5 trở lên.
+ Hạnh kiểm lớp 12 từ  trung bình trở lên.
– Thí sinh chỉ được phép đăng ký 01 tổ hợp môn xét tuyển/ngành, không giới hạn số nguyện vọng ngành đăng ký xét tuyển (Nhà trường xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
5.3.Nguyên tắc xét tuyển

– Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 10 đối với từng môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định Điều 7 của QC 07 (đối với các ngành sư phạm) và Phụ lục của QC 05 (đối với các ngành ngoài sư phạm) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

– Đối với thí sinh đã đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng, xét trúng tuyển từ thí sinh có điểm xét tuyển cao nhất trở xuống cho đến hết chỉ tiêu của ngành.

6.CÁC THÔNG TIN DÙNG ĐỂ XÉT TUYỂN

– Nhà trường không xét mức chênh lệch điểm trúng tuyển của tổng điểm giữa các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành.

– Đối với thí sinh thuộc diện được miễn thi bài thi Ngoại ngữ tại điều 32 của quy chế thi THPTQG ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Nhà trường sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ. Điểm bài thi môn Ngoại ngữ theo tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển các ngành theo quy định của nhà trường được tính 10 điểm.

– Đối với thí sinh thuộc diện bảo lưu điểm thi bài tại điều 35 của quy chế thi THPTQG ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Nhà trường không sử dụng điểm bảo lưu trong kỳ thi THPTQG để xét tuyển.

  1. Các ngành Sư phạm

– Mã trường: C16


TT

Mã ngành

Tên ngành
Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
Xét KQ thi

THPT QG

Phương

thức khác

           
1 51140209 SP Toán học (Chương trình Toán
– Tin)
05 10 A00, A01, A16, D90
2 51140212 Sư phạm Hóa học (Chương trình Hóa- Sinh) 05 10 B00, A00, A16, D90
3 51140210 Sư phạm Tin học (Chương trình Tin – KTCN) 05 10  A00, A01, A16, D90

 

4 51140219 Sư phạm Địa lý (Chương trình Địa – Sử) 05 10 C00, A07, C21, A12

 

5 51140231 Sư phạm Tiếng Anh 05 10 D01, D72, D90
6 51140202 Giáo dục Tiểu học 20 40 D01, A16, C15, C00
7 51140201 Giáo dục Mầm non 20 40 M00 (Ngữ văn, Toán, Môn năng khiếu (Đọc kể diễn cảm, Hát)
8 51140221 SP Âm nhạc 05 10 N00: Ngữ văn, Thẩm âm- Tiết tấu; Thanh nhạc Môn năng khiếu tính hệ số 2
9 51140201 Giáo dục Mầm non 150 Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp cùng chuyên ngành. Môn thi: Cơ sở ngành; Kiến thức chuyên ngành. Năng khiếu. Chi tiết tại website trường cao đẳng Vĩnh Phúc.
  1. Các ngành ngoài sư phạm

– Mã trường: CDD1603

TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
KQ thi

THPT QG

Phương thức khác
1 6480205 Tin học ứng dụng 05 05 A00, A01, A16, D90
2 6320206 Khoa học thư viện 05 05 C00, C15, C21, A12
3 6340301 Kế toán 05 05 A00, A01, A16, D90
2 6220103 Việt Nam học 05 05 C00, D01, D72, D90
5 6220206 Tiếng Anh 05 05 D01, D72, D90

Ghi chú: Mã tổ hợp các môn thi cụ thể như sau:

Toán, Vật lí, Hóa học A00 Toán, KHTN, Văn A16 Văn, KHTN, KHXH C21
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 Toán, Hóa, Sinh B00 Văn, Toán, Anh D01
Toán, Lịch Sử, Địa lý A07 Văn, Sử, Địa C00 Văn, KHTN, Anh D72
Toán, KHTN, KHXH A12 Văn, Toán, KHXH C15 Toán, KHTN, Anh D90
Văn, Toán, Môn năng khiếu (Đọc-kể, Hát) M00 Văn, Thẩm âm-Tiết tấu, Thanh nhạc N00    

7.TỔ CHỨC TUYỂN SINH:

7.1.Thông tin về các đợt tuyển sinh

Đợt thi, xét tuyển
Nội dung

Thời gian

Đợt 1

Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển 01/04 – 28/6/2019
Thi các môn năng khiếu ngành Mầm non, SP Âm nhạc 11,12/7/2019
Thông báo kết quả trúng tuyển 02/08/2019
Thí sinh xác nhận nhập học Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Nhập học 30/08/2019

Đợt 2

Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 2 01/7 -06/9/2019
Thi các môn năng khiếu ngành Mầm non, SP Âm nhạc 12,13/9/2019
Thông báo kết quả trúng tuyển 20/9/2019
Nhập học đợt 2 27/9/2019

Đợt 3

Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 3 16/9 -04/10/2019
Thi các môn năng khiếu ngành Mầm non, SP Âm nhạc 10,11/10/2019
Thông báo kết quả trúng tuyển 18/9/2019
Nhập học đợt 3 25/10/2019

Đợt 4

Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 4 14/10 -31/10/2019
Thi các môn năng khiếu ngành Mầm non, SP Âm nhạc 07,08/11/2019
Thông báo kết quả trúng tuyển 15/11/2019
Nhập học đợt 4 22/11/2019

Đợt 5

Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 5 18-29/11/2019
Thi các môn năng khiếu ngành Mầm non, SP Âm nhạc 05,06/12/2019
Thông báo kết quả trúng tuyển 13/12/2019
Nhập học đợt 5 20/12/2019

Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển: buổi sáng 8h – 11h, buổi chiều 14h – 17h vào các ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần trừ ngày lễ.

7.2.Hồ sơ xét tuyển, hình thức, địa điểm nộp hồ sơ

Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
– Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường (tải Phiếu tại website của nhà trường:

   www. caodangvinhphuc.edu.vn).

– Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh vừa tốt nghiệp năm 2019 (photo công chứng). Bằng tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp(photo công chứng) đối với các thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp cùng chuyên ngành.

– Học bạ THPT (photo công chứng). Bảng điểm tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp (photo công chứng) đối với các thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp cùng chuyên ngành.

– 4 ảnh cỡ 3×4 (chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ).

– 2 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận.

– Các giấy tờ ưu tiên (photo công chứng) (nếu có)

Hình thức, địa điểm nộp hồ sơ

*HÌNH THỨC:

– Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo, Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc.

– Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.

*ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ:

– Phòng Đào tạo – Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc, Phường Trưng Nhị, Thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. Điện thoại: 02113.881.041.
– Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển: buổi sáng 8h – 11h, buổi chiều 14h – 17h vào các ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần trừ ngày lễ.
8.CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN

– Đối tượng ưu tiên: Đối tượng ưu tiên theo quy định Điều 7 của QC 07 (đối với các ngành sư phạm) và Phụ lục của QC 05 (đối với các ngành ngoài sư phạm).

– Khung điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.

9.LỆ PHÍ XÉT TUYỂN/THI TUYỂN

– Căn cứ Thông tư liên tịch số 40/2015/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 27 tháng 03 năm 2015 của Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh).

– Lệ phí xét tuyển hoặc tuyển thẳng: 30.000 đ/hồ sơ

– Lệ phí thi tuyển các môn năng khiếu: 300.000 đ/hồ sơ

10.HỌC PHÍ

– Theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021.

– Theo Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND, của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ngày 21 tháng 7 năm 2016 về Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập và hỗ trợ học phí cho giáo dục mầm non từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020- 2021 trên địa bàn tỉnh

 

II.TUYỂN SINH HỆ TRUNG CẤP

  1. Tuyển sinh trung cấp sư phạm Mầm non hệ chính quy

Thông tin về ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo  Mã ngành Chỉ tiêu  Hình thức tuyển sinh.
Sư phạm Mầm non 42140201 170 1. Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT
Xét tuyển theo ĐTB các môn cả năm lớp 12 và điểm thi tuyển năng khiếu hát, kể chuyện.
2. Đối với thí sinh tốt nghiệp từ trung cấp trở lên
Xét tuyển theo Điểm xếp loại tốt nghiệp của ngành đào tạo và điểm thi tuyển năng khiếu hát, kể chuyện.

Vùng tuyển Thời gian tuyển Hạn nhận hồ sơ:

– Tuyển sinh trong cả nước

– Tuyển sinh nhiều đợt trong năm.

– Nhận hồ sơ từ 02/01/2019 – 01/12/2019

Quy chế tuyển sinh: 

Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp ban hành kèm theo Thông tư 27/TT-BGDĐT ngày 11/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.TUYỂN SINH CÁC NGÀNH TRUNG CẤP NGOÀI SƯ PHẠM HỆ CHÍNH QUY

2.1.Thông tin về các ngành tuyển sinh


TT

Ngành đào tạo/mã ngành
Thời gian đào tạo Chỉ tiêu Hình thức thi, Xét tuyển
Điều kiện đăng ký
1 Quản lý văn hóa (5340436) 2 năm 10 – Xét theo ĐTB các môn cả năm lớp 12.
2 Thanh nhạc (5210225) 10  

Xét theo ĐTB các môn cả năm lớp 12 và thi năng     khiếu     chuyên ngành.

Đã tốt nghiệp THPT

3 Đàn Guitare (5210217) 05
4 Đàn Organ (5210224) 05
5 Hội họa (5210103) 05
6 Thư viện(5320205) 10
7 Nghiệp vụ lễ tân (5810203) 15 Xét theo ĐTB các môn cả năm lớp 9.

Đã tốt nghiệp THCS

8 Hướng dẫn du lịch (5810103) 15
9 NT múa dân gian dân tộc (5210207) 3 năm 10  

Xét theo ĐTB các môn cả năm lớp 9 và thi năng khiếu chuyên ngành

Đã tốt nghiệp THCS

10 Đàn Guitare (5210217) 05
11 Thanh nhạc (5210225) 10
12 Đàn Organ (5210224) 10
13 Hội họa (5210103) 10

 Vùng tuyển Thời gian tuyển Hạn nhận hồ sơ:

– Tuyển sinh trong cả nước

– Tuyển sinh nhiều đợt trong năm.

– Nhận hồ sơ từ 02/01/2019 đến 01/12/2019
Quy chế tuyển sinh: Thực hiện theo Quy chế của nhà trường.

Chi tiết trên website: caodangvinhphuc.edu.vn

TRÊN ĐÂY LÀ THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĨNH PHÚC NĂM 2019.

CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ XEM VÀ ĐÓN ĐỌC!

Bình luận