Thông tin tuyển sinh Trường Đại học DL Phương Đông năm 2021
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********
Tên trường: Trường Đại học dân lập Phương Đông.
Địa chỉ của Trường:
– Cơ sở 1: Số 171, Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
– Cơ sở 2: Số 4, ngõ 228 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Địa chỉ trang thông tin điện tử: http://phuongdong.edu.vn
- Đối tượng tuyển sinh
Theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Phương Đông thực hiện đồng thời hai phương thức tuyển sinh. Hai phương thức xét tuyển hoàn toàn độc lập, thí sinh có thể chọn riêng từng phương thức xét tuyển hoặc đăng ký xét tuyển đồng thời cả hai phương thức để tăng khả năng trúng tuyển.
Các phương thức cụ thể như sau:
– Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi THPT năm 2021
Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả kỳ thi THPT hoặc sử dụng kết quả thi 02 môn từ kết quả kỳ thi THPT và kết quả môn năng khiếu theo tổ hợp đăng ký xét tuyển.
– Phương thức 2: Xét tuyển bằng học bạ THPT
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển học bạ bằng một trong hai cách sau:
+ Cách 1: Sử dụng kết quả 03 môn từ điểm trung bình học tập ba học kỳ (hai học kỳ lớp 11, học kỳ 1 lớp 12); hoặc sử dụng kết quả 02 môn từ điểm trung bình học tập ba học kỳ (hai học kỳ lớp 11, học kỳ 1 lớp 12) và kết quả môn năng khiếu theo tổ hợp đăng ký xét tuyển.
+ Cách 2: Sử dụng kết quả học tập trung bình năm lớp 12.
* Đối với môn Vẽ Mỹ thuật:
o Trường Đại học Phương Đông tổ chức 02 đợt thi, đợt 1 vào đầu tháng 7/2021 và đợt 2 vào cuối tháng 8/2021;
o Trường Đại học Phương Đông chấp nhận kết quả thi năng khiếu do các trường đại học tổ chức thi các môn năng khiếu phù hợp với tổ hợp xét tuyển của trường.
- Chỉ tiêu tuyển sinh
Stt | Ngành tuyển | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 250 |
2 | Quản trị văn phòng | 7340406 | 60 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 200 |
4 | Kế toán | 7340301 | 220 |
5 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 50 |
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 250 |
8 | Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | 7510301 | 50 |
10 | Kiến trúc | 7580101 | 50 |
11 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 50 |
12 | Kinh tế Xây dựng | 7580301 | 50 |
13 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 120 |
14 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 100 |
15 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 100 |
16 | Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành | 7810103 | 150 |
Tổng cộng: | 1.700 |
Trong đó: Dự kiến phân bố chỉ tiêu cho các phương thức
– Phương thức 1: 25% chỉ tiêu
– Phương thức 2: 75% chỉ tiêu
Trong quá trình thực hiện có thể điều chỉnh theo tình hình thực tế.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng (ĐBCL) đầu vào
– Phương thức 1: Công bố ngưỡng ĐBCL sau khi có kết quả thi THPT 2021.
– Phương thức 2:
+ Tổng điểm trung bình 3 học kỳ của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên;
+ Điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt 6,0 trở lên (Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Trung Quốc: Điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt 6,0 trở lên và điểm trung bình môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 trở lên).
* Đối với ngành Kiến trúc:
– Trường Đại học Phương Đông tổ chức 02 đợt thi môn Vẽ Mỹ thuật, đợt 1 vào đầu tháng 7/2021 và đợt 2 vào cuối tháng 8/2021;
– Trường Đại học Phương Đông chấp nhận kết quả thi năng khiếu do các trường đại học tổ chức thi các môn năng khiếu phù hợp với tổ hợp xét tuyển của trường;
– Tổng điểm trung bình 3 học kỳ của 2 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải đạt 12 điểm trở lên hoặc điểm trung bình học tập lớp 12 đạt 6,0 trở lên.
– Điểm môn Vẽ nhân hệ số 2.
- Các thông tin cần thiết khác để thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường
– Mã trường: DPD
– Mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển:
STT | Ngành xét tuyển | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00: Toán – Vật lý – Hóa học
A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh D01: Ngữ văn – Toán – Tiếng Anh |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | |
3 | Kế toán | 7340301 | |
4 | Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học Y dược) | 7420201 | A00: Toán – Vật lý – Hóa học
B00: Toán – Hóa học – Sinh học B08: Toán – Sinh học – Tiếng Anh D07: Toán – Hóa học – Tiếng Anh |
5 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành:Công nghệ thông tin, Truyền thông đa phương tiện, Thương mại điện tử) | 7480201
|
A00: Toán – Vật lý – Hóa học
A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh D01: Ngữ văn – Toán – Tiếng Anh C01: Ngữ văn – Toán – Vật lý |
6 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử (Chuyên ngành: Điện – Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ thống điện) | 7510301 | |
7 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | |
8 | Kinh tế Xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý xây dựng) | 7580301 | |
9 | Kiến trúc (Chuyên ngành: Kiến trúc công trình, Kiến trúc Phương Đông, Kiến trúc nội thất) | 7580101 | V00: Toán – Vật lý – Vẽ
V01: Toán – Ngữ văn – Vẽ V02: Vẽ – Toán – Tiếng Anh H00: Ngữ văn – Vẽ NK1 – Vẽ NK2 |
10 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01: Ngữ văn – Toán – Tiếng Anh |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01: Ngữ văn – Toán – Tiếng Anh D04: Ngữ văn – Toán – Tiếng Trung |
12 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01: Ngữ văn – Toán – Tiếng Anh D06: Ngữ văn – Toán – Tiếng Nhật |
13 | Quản trị văn phòng | 7340406 | A00: Toán – Vật lý – Hóa học
A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh D01: Ngữ văn – Toán – Tiếng Anh C00: Ngữ văn – Lịch sử – Địa lý |
14 | Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành | 7810103 |
(* ) Ngành Kiến trúc: Môn Vẽ nhân hệ số 2
– Quy định chênh lệch điểm giữa các tổ hợp: Không chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành.
- Tổ chức tuyển sinh(Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo…)
7.1. Thời gian tuyển sinh
Dự kiến từ 20/04/2021 đến 31/12/2020. Thời gian tuyển sinh có thể kết thúc sớm hoặc kéo dài thêm tùy thuộc tình hình thực tế.
7.2. Tổ chức đăng ký xét tuyển, hồ sơ đăng kí xét tuyển, xét tuyển và triệu tập thí sinh trúng tuyển đến nhập học:
– Phương thức 1: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh Đại học hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.
– Phương thức 2: Quy trình đăng ký xét tuyển của thí sinh
+ Thí sinh nộp trực tiếp hồ sơ ĐKXT tại trường hoặc nộp qua bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh.
Hồ sơ gồm:
(1) Phiếu Đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường ĐH Phương Đông), tải tại địa chỉ: http://phuongdong.edu.vn/;
(2) Bản sao bằng công chứng tốt nghiệp THPT hoặc bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời. Với các thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trước ngày thi tốt nghiệp THPT sẽ nộp bổ sung bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời sau;
(3) Bản sao công chứng học bạ THPT (phương thức 2)
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại trang web: http://phuongdong.edu.vn/ thực hiện các thao tác như hướng dẫn để đăng ký xét tuyển.
7.3. Quy trình xét tuyển:
Bước 1: Thành lập Hội đồng Tuyển sinh và các Ban giúp việc.
Bước 2: Tổng hợp hồ sơ thí sinh đăng ký xét tuyển, nhập dữ liệu vào hệ thống phần mềm quản lý.
Bước 3: Thống kê các điều kiện xét tuyển, ưu tiên xét tuyển.
Bước 4: Họp Hội đồng Tuyển sinh
* Nguyên tắc xét tuyển:
Đối với thí sinh đáp ứng các tiêu chí đăng ký xét tuyển nói trên, lấy điểm xét tuyển, xếp thứ tự từ cao xuống đến hết số lượng theo chỉ tiêu (sai số +10%) của ngành xét tuyển theo từng trình độ đối với từng phương thức tuyển sinh. Số lượng, tỉ lệ chỉ tiêu các ngành đã được thông báo trong đề án.
Kết thúc mỗi đợt xét tuyển, nếu còn thiếu chỉ tiêu, trường sẽ công bố chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển cho đợt xét tuyển tiếp theo trên trang web của trường: http://phuongdong.edu.vn
Bước 5: Tổng hợp và rà soát kết quả trúng tuyển.
Bước 6: Công bố kết quả xét tuyển và gọi thí sinh nhập học.
- Chính sách ưu tiên:Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Lệ phí xét tuyển:
9.1. Lệ phí xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT: 30.000 đồng/thí sinh/nguyện vọng
9.2. Lệ phí xét tuyển căn cứ kết quả học bạ THPT: 30.000 đồng/thí sinh/nguyện vọng
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
Nhà trường thu học phí theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong năm học. Đơn giá cho 1 tín chỉ là 370.000 đồng/tín chỉ. Lộ trình tăng học phí không quá 10% cho năm
tiếp theo. Cụ thể:
– Học phí trung bình khối ngành Kinh tế: 18.000.000 đồng/năm
– Học phí trung bình khối ngành Ngôn ngữ: 19.000.000 đồng/năm (riêng ngành Ngôn ngữ Nhật là 23.000.000 đồng/năm).
– Học phí trung bình khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ: 20.000.000 đồng/năm (riêng ngành Kiến trúc là 21.000.000 đồng/năm).