Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hải Phòng năm 2020

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC QUY NĂM 2020
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
Ký hiệu trường: THP

Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu – Kiến An – Hải Phòng.

Điện thoại: (0225)3.591.574 nhánh 101; Fax: (0255)3.876.893;

Hotline: 0398.171.171 hoặc 0773.171.171; Email: pktdbcl@dhhp.edu.vn;

Website: dhhp.edu.vn hoặc  tuyensinh.dhhp.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hải Phòng năm 2020 như sau:

1. Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 4.500

2. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh:

– Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2020;

– Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT năm lớp 12;

– Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi tuyển sinh của các trường đại học có tổ chức thi;

– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4. Điểm xét tuyển:

– Điểm xét tuyển là tổng số điểm của 03 môn trong tổ hợp (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có). Điểm của môn chính nhân hệ số 2. Điểm xét tuyển tính theo thang điểm 10, được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

– Đối với ngành có môn Năng khiếu, điểm xét tuyển là tổng số điểm của 02 môn xét tuyển (đã tính hệ số) và điểm thi môn năng khiếu (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có).

5. Môn thi Năng khiếu:

– Áp dụng cho các ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Kiến trúc.

– Môn thi Năng khiếu của khối M00, M01, M02 gồm 03 phần thi: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.

– Môn thi Năng khiếu của khối T00, T01 gồm 02 phần thi: Bật cao tại chỗ; Chạy 100m. Thí sinh phải có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.

– Môn thi Năng khiếu của khối V00, V01, V02, V03 là phần thi: Vẽ mỹ thuật (Vẽ tĩnh vật).

– Điểm thi môn Năng khiếu là trung bình cộng của các phần thi.

– Thí sinh đăng ký dự thi môn Năng khiếu tại Trường hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ đăng ký. Hồ sơ gồm có: 1) Phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu – theo mẫu, tải về từ website của Trường; 2) 03 ảnh 4×6; 3) Lệ phí xét tuyển.

6. Tổ hợp môn xét tuyển:

+ A00: Toán, Lý, Hóa;  A01: Toán, Lý, Tiếng Anh.
+ B00: Toán, Hóa, Sinh.
+ C00: Văn, Sử, Địa; C01: Văn, Toán, Lý; C02: Văn, Toán, Hóa;
C14: Văn, Toán, GD Công dân; C15: Văn, Toán, KHXH.
+ D01: Văn, Toán, Tiếng Anh; D03: Văn, Toán, Tiếng Pháp; D04: Văn, Toán, Tiếng Trung;
D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật;  D14: Văn, Sử, Tiếng Anh; D15: Văn, Địa, Tiếng Anh.
+ M00: Toán, Văn, Năng khiếu;  M01: Văn, Anh, Năng khiếu;
M02: Toán, Anh, Năng khiếu (Hát; Kể chuyện; Đọc diễn cảm).
+ T00: Toán, Sinh, Năng khiếu; T01: Toán, Văn, Năng khiếu (Bật cao tại chỗ; Chạy 100m).
+ V00: Toán, Lý, Năng khiếu; V01: Toán, Văn, Năng khiếu;
V02: Toán, Hoá, Năng khiếu; V03: Toán, Anh, Năng khiếu (Vẽ mỹ thuật).
Thông tin ngành, mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển năm 2020:

Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn
Các ngành đào tạo Đại học:
Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M01, M02
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, C01, C02, D01
Giáo dục Chính trị 7140205 A00, B00, C14, C15
Giáo dục Thể chất (chuyên ngành: Giáo dục Thể chất – Sinh học) 7140206 T00, T01
(Môn chính: Năng khiếu)
Sư phạm Toán học (các chuyên ngành: SP Toán học; SP Toán – Vật lý; SP Toán – Hóa học) 7140209 A00, A01, C01, D01
Sư phạm Vật lý (chuyên ngành: SP Vật lý – Hóa học) 7140211 A00, A01, C01, D01
Sư phạm Hóa học 7140212 A00, A01, C01, D01
Sư phạm Ngữ văn (các chuyên ngành: SP Ngữ văn, SP Ngữ văn – Địa lí, Ngữ văn – Lịch sử, SP Ngữ văn – GDCD, SP Ngữ văn – Công tác Đội) 7140217 C00, D01, D14, D15
Sư phạm Địa lí (chuyên ngành: SP Địa lí – Lịch sử) 7140219 A00, B00, C00, D01
Sư phạm Tiếng Anh (các chuyên ngành: SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật) 7140231 A01, D01, D06, D15
(Môn chính: Ngoại ngữ)
Việt Nam học (các chuyên ngành: Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch, Hướng dẫn Du lịch) 7310630 C00, D01, D06, D15
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D06, D15
(Môn chính: Ngoại ngữ)
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D03, D04, D06
(Môn chính: Ngoại ngữ)
Văn học 7229030 C00, D01, D14, D15
Kinh tế (các chuyên ngành: Kinh tế Vận tải và Dịch vụ; Kinh tế Ngoại thương; Quản lý Kinh tế) 7310101 A00, A01, C01, D01
Quản trị kinh doanh (các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị Tài chính – Kế toán; Marketing; Thương mại điện tử) 7340101 A00, A01, C01, D01
Tài chính – Ngân hàng (các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; Tài chính – Bảo hiểm; Thẩm định giá) 7340201 A00, A01, C01, D01
Kế toán (các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán) 7340301 A00, A01, C01, D01
Công nghệ thông tin (các chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và mạng máy tính; Hệ thống thông tin kinh tế) 7480201 A00, A01, C01, D01
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 7510103 A00, A01, C01, D01
Công nghệ chế tạo máy (Kỹ sư Cơ khí chế tạo) 7510202 A00, A01, C01, D01
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, C01, D01
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử (Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng) 7510301 A00, A01, C01, D01
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp, Kỹ sư Tự động Hệ thống điện) 7510303 A00, A01, C01, D01
Kiến trúc 7580101 V00, V01, V02, V03
(Môn chính: Vẽ mỹ thuật)
Khoa học cây trồng (Kỹ sư nông học) 7620110 A00, B00, C02, D01
Công tác xã hội 7760101 C00, C01, C02, D01
Ngành đào tạo Cao đẳng:
Giáo dục Mầm non 51140201 M00, M01, M02


Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hải Phòng năm 2020, các bạn cùng tham khảo chi tiết thông tin các ngành học để đăng ký xét tuyển nhé.

Nguồn: thongtintuyensinh.vn

Bình luận