Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2017
* Ký hiệu trường: QSB
* Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh;
* Điện thoại: (08) 38654087; Fax: (08) 38637002
* Website: http://www.aao.hcmut.edu.vn
STT | Mã QSB | Nhóm ngành/Ngành | Tổ hợp môn thi | Chỉ tiêu |
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY | ||||
1 | 106 | Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin (Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính) | A00, A01 | 240 |
2 | 108 | Nhóm ngành Điện – Điện tử (KT Điện – Điện tử; KT Điện tử – Truyền thông; KT Điều khiển và Tự động hóa) | A00, A01 | 570 |
3 | 109 | Nhóm ngành Cơ khí – Cơ điện tử (KT Cơ khí; KT Cơ điện tử;KT Nhiệt) | A00, A01 | 410 |
4 | 112 | Nhóm ngành Dệt – May (KT Dệt; Công nghệ May) | A00, A01 | 70 |
5 | 114 | Nhóm ngành Hóa – Thực phẩm – Sinh học (KT Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học) | A00, D07, B00 | 365 |
6 | 115 | Nhóm ngành Xây dựng (KT Công trình Xây dựng; KT Xây dựng Công trình Giao thông; KT Công trình thủy; KT Công trình Biển;KT Cơ sở Hạ tầng) | A00, A01 | 450 |
7 | 117 | Kiến trúc | V00, V01 | 60 |
8 | 120 | Nhóm ngành Địa chất – Dầu khí (KT Địa chất; KT Dầu khí) | A00, A01 | 105 |
9 | 123 | Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 115 |
10 | 125 | Nhóm ngành Môi trường (KT Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường) | A00, A01, D07, B00 | 100 |
11 | 126 | Nhóm ngành Giao thông (CN KT Ô tô; KT Tàu thủy; KT Hàng không) | A00, A01 | 135 |
12 | 128 | Nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (KT Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng) | A00, A01 | 80 |
13 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00, A01, D07 | 200 |
14 | 130 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | A00, A01 | 70 |
15 | 131 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng | A00, A01 | 35 |
16 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00, A01 | 90 |
17 | 138 | Cơ Kỹ thuật | A00, A01 | 60 |
B. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (CT TIÊN TIẾN, CL CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH) | ||||
1 | 206 | Khoa học Máy tính | A00, A01 | 45 |
2 | 207 | Kỹ thuật Máy tính | A00, A01 | 45 |
3 | 208 | Kỹ thuật Điện – Điện tử | A00, A01 | 90 |
4 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01 | 45 |
5 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01 | 45 |
6 | 214 | Kỹ thuật Hoá học | A00, D07, B00 | 45 |
7 | 215 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00, A01 | 45 |
8 | 216 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng | A00, A01 | 35 |
9 | 219 | Công nghệ Thực phẩm | A00, D07, B00 | 20 |
10 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí | A00, A01 | 45 |
11 | 223 | Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 45 |
12 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, A01, D07, B00 | 30 |
13 | 242 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00, A01 | 45 |
14 | 241 | Kỹ thuật Môi trường | A00, A01, D07, B00 | 30 |
15 | 245 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | A00, A01 | 35 |
C. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY | ||||
1 | C65 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00, A01 | 150 |
– Riêng ngành Kiến Trúc, thí sinh phải dự thi môn Năng khiếu (Vẽ đầu tượng và Bố cục tạo hình) do trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG HCM tổ chức (không chấp nhận kết quả môn Năng khiếu từ các trường khác) (chi tiết).
– Tiêu chí phụ để xét tuyển là môn Toán (áp dụng cho tất cả các ngành khi có nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển và số thí sinh vượt quá chỉ tiêu).
Tổ hợp môn thi
A00 | Toán – Lý – Hóa | V00 | Toán – Lý – Vẽ |
A01 | Toán – Lý – Anh | V01 | Toán – Văn – Vẽ |
D01 | Toán – Văn – Anh | B00 | Toán – Hóa – Sinh |
D07 | Toán – Hóa – Anh |
PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH 2017
Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG HCM (mã trường QSB) áp dụng nhiều phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho tất cả các nhóm ngành/ngành.
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển.
Điều kiện chung (áp dụng cho tất cả phương thức xét tuyển)
– Tốt nghiệp THPT
– Có trung bình cộng của các điểm trung bình năm học lớp 10, 11, 12 đạt từ 6,5 trở lên đối với bậc đại học và từ 6,0 trở lên đối với bậc cao đẳng
Các phương thức xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2017 (80 – 85% chỉ tiêu)
- Ưu tiên xét tuyển học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu và các trường đạt kết quả cao trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2015, 2016 (15 – 20% chỉ tiêu)
- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (2 – 5% chỉ tiêu)
CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG VIỆT (học phí khoảng 4,4 triệu/học kỳ):
– Chương trình chính quy
– Chương trình Kỹ sư tài năng
– Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao PFIEV (Việt – Pháp)