Trường Đại học Duy Tân tuyển sinh 2019

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2019
Mã trường: DDT, Chỉ tiêu: 5.500

I. VÙNG TUYỂN SINH:Tuyển sinh trong cả nước

II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:Trường thực hiện theo phương thức xét tuyển

1) Xét tuyển thẳng theo qui chế của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Theo đề án tuyển sinh của trường

2) Xét kết quả kỳ thi THPT quốc gia vào TẤT CẢ các ngành đào tạo của trường.

3) Xét kết quả Học bạ THPT (cột trung bình cả năm) lớp 12 vào TẤT CẢ các ngành, ngoại trừ ngành Dược sỹ, Y đa khoa (Bác sĩ Đa khoa), Bác sĩ Răng Hàm Mặt.

+ Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển Học bạ trực tuyến tại:

    Website http://tuyensinh.duytan.edu.vn/xettuyenhocbatructuyen/

+ Thí sinh tham gia xét tuyển Ngành Kiến trúc sẽ tham dự thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Trường Đại học Duy Tân tổ chức (dự kiến ngày 29&30/6/2019) hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác có tổ chức thi.

III. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH VÀ MÔN XÉT TUYỂN

  1. Chương trình đào tạo trong nước
TT Ngành học Mã ngành/

Chuyên

ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn

 để xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia Xét tuyển kết quả Học bạ năm lớp 12
1 Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành: 7480103 1.Toán, Lý, Hoá ( A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý ( C01)

4.Văn, Toán, Anh ( D01)

1.Toán, Lý, Hoá ( A00)

2. Văn, Toán, Lý ( C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

+ Công nghệ Phần mềm 102
+ Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia 111
2 Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: 7480202 1.Toán, Lý, Hoá ( A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý ( C01)

4.Văn, Toán, Anh ( D01)

1.Toán, Lý, Hoá ( A00)

2. Văn, Toán, Lý ( C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

+ An ninh Mạng/Kỹ thuật Mạng 101
3 Ngành Hệ thống thông tin Quản lý có chuyên ngành: 7340405 1.Toán, Lý, Hoá ( A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý ( C01)

4.Văn, Toán, Anh ( D01)

1.Toán, Lý, Hoá ( A00)

2. Văn, Toán, Lý ( C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

+ Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU 410(CMU)
4 Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành: 7510301 1.Toán, Lý, Hoá ( A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý ( C01)

4.Văn, Toán, Anh ( D01)

1.Toán, Lý, Hoá ( A00)

2. Văn, Toán, Lý ( C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

+ Điện tự động 110
+ Hệ thống Nhúng 114
+ Điện tử-Viễn thông 109
5 Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành: 7340101 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý ( C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá(A00)

2. Văn, Toán, Lý ( C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

+ Quản trị Kinh doanh Tổng hợp 400
+ Quản trị Kinh doanh Marketing 401
+ Ngoại thương (QTKD Quốc tế) 411
+ Kinh doanh Thương mại 412
6 Ngành Tài chính – Ngân hàng có chuyên ngành: 7340201 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý ( C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá(A00)

2. Văn, Toán, Lý ( C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

+ Tài chính doanh nghiệp 403
+ Ngân hàng 404
7 Ngành Kế toán có các chuyên ngành: 7340301 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý ( C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá(A00)

2. Văn, Toán, Lý ( C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

+ Kế toán Kiểm toán 405
+ Kế toán doanh nghiệp 406
+ Kế toán Nhà Nước 409
+ Thuế và Tư vấn Thuế 419
8 Ngành Kỹ thuật xây dựng có chuyên ngành: 7580201 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Hoá (C02)

1.Toán, Lý, Hoá A00)

2. Văn, Toán, Lý (C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 105
9 Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng có chuyên ngành: 7510102 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Hoá (C02)

1.Toán, Lý, Hoá A00)

2. Văn, Toán, Lý (C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

+ Xây dựng cầu đường 106
+ Công nghệ Quản lý Xây dựng 206
10 Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành: 7510406 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Toán, Hoá, Sinh (B00)

4.Văn, Toán, Hoá (C02)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toán, Lý (C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Toán, Hóa, Sinh (B00)

+ Công nghệ & kỹ thuật môi trường 301
11 Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành: 7540101 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Toán, Hoá, Sinh (B00)

4. Văn, Toán, Lý (C01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toán, Lý (C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Toán, Hóa, Sinh (B00)

+ Công nghệ thực phẩm 306
12 Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường  có chuyên ngành: 7850101 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Toán, Hoá, Sinh (B00)

4.Văn, Toán, KHXH (C15)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toán, Lý (C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Toán, Hóa, Sinh (B00)

+ Quản lý Tài nguyên và Môi trường 307
13 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành có các chuyên ngành: 7810103 1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Văn, Sử, Địa (C00)

3.Văn, Toán, KHXH (C15)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

1. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Lý, Anh (A01)

3. Văn, Sử, Địa (C00)

4. Toán, Văn, Anh (D01)

+ Quản trị Du lịch & Khách sạn 407
+ Quản trị Du lịch & Lữ hành 408
14 Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: 7720301 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Toán, KHTN, Văn (A16)

3. Toán, Hoá, Sinh (B00)

4. Toán, Sinh, Văn (B03)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, Hoá, Sinh (B00)

3.Toán, Sinh, Văn (B03)

4. Văn, Toán, Hoá (C02)

+ Điều dưỡng đa khoa 302
15 Ngành Dược có chuyên ngành: 7720201 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Toán, KHTN, Văn (A16)

3. Toán, Hoá, Sinh (B00)

4. Toán, Sinh, Văn (B03)

Không xét Học bạ
+ Dược sỹ (Đại học) 303
16 Ngành Y Đa khoa có chuyên ngành: 7720101 1. Toán, KHTN, Văn (A16)

2. Toán, Hoá, Sinh (B00)

3.Toán, KHTN, Anh (D90)

4. Toán, Sinh, Anh (B08)

Không xét Học bạ
+ Bác sĩ Đa khoa 305
17 Ngành Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt có chuyên ngành 7720501 1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Toán, Hóa, Sinh (B00)

4.Toán, KHTN, Anh (D90)

Không xét Học bạ
+ Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt 304
18 Ngành Văn học có chuyên ngành: 7229030 1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Văn, Toán, KHXH (C15)

3.Văn, Toán, Anh (D01)

4.Văn, Toán, Địa (C04)

1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Toán, Văn, Anh (D01)

3.Văn, Toán, Sử (C03)

4.Văn, Toán, Địa (C04)

+ Văn Báo chí 601
19 Ngành Việt Nam học có chuyên ngành: 7310630 1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Văn, Toán, KHXH (C15)

3.Văn, Toán, Anh (D01)

4.Toán, Lý, Anh (A01)

1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Toán, Văn, Anh (D01)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4. Toán, Lý, Anh (A01)

+ Văn hoá Du lịch 605
20 Ngành Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành: 7320104 1/Văn, Sử, Địa (C00)

2.Văn, Toán, KHXH (C15)

3.Văn, Toán, Anh (D01)

4.Toán, Lý, Hóa (A00)

1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Toán, Văn, Anh (D01)

3.Toán, Lý, Anh (A01)

4.Toán, Lý, Hóa (A00)

+ Truyền thông đa phương tiện 607
21 Ngành Quan hệ quốc tế  có các chuyên ngành: 7310206 1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Văn, Toán, KHXH (C15)

3.Văn, Toán, Anh (D01)

4.Toán, Lý, Anh (A01)

1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Toán, Văn, Anh (D01)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Toán, Lý, Anh (A01)

+ Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) 608
+ Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật) 604
22 Ngành Ngôn ngữ Anh  có các chuyên ngành: 7220201 1.Văn, Toán, Anh (D01)

2.Văn, Sử, Anh (D14)

3.Văn, Địa, Anh (D15)

4.Văn, KHTN, Anh (D72)

1.Văn, Toán, Anh (D01)

2.Văn, Sử, Anh (D14)

3.Văn, Địa, Anh (D15)

4.Toán, Lý, Anh (A01)

+ Tiếng Anh Biên-Phiên dịch 701
+ Tiếng Anh Du lịch 702
 

23

Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: 7580101 1.Toán, Lý, Vẽ (V00)

2.Toán, Văn, Vẽ (V01)

3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)

4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)

1.Toán, Lý, Vẽ (V00)

2.Toán, Văn, Vẽ (V01)

3.Toán, Anh, Vẽ (V02)

4. Toán, Địa, Vẽ (V06)

+ Kiến trúc công trình 107
+ Kiến trúc nội thất 108
24 Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: 7380107 1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Văn, Sử, Địa (C00)

3.Văn, Toán, KHXH  (C15)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Toán, Lý, Anh (A01)

3. Văn, Sử, Địa (C00)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

+ Luật Kinh tế 609
25 Ngành Luật có chuyên ngành 7380101 1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Văn, Sử, Địa (C00)

3.Văn, Toán, KHXH  (C15)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Toán, Lý, Anh (A01)

3. Văn, Sử, Địa (C00)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

+ Luật học 606
26 Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc có chuyên ngành: 7220204 1.Văn, Toán, Anh (D01)

2.Văn, Sử, Anh (D14)

3.Văn, Địa,Anh (D15)

4.Văn, KHTN, Anh (D72)

1.Văn, Toán, Anh (D01)

2.Toán, Sử, Anh (D09)

3.Văn, Sử, Anh (D14)

4.Văn, Đia, Anh (D15)

+ Tiếng Trung Quốc* 703
27 Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành: 7420201 1.Toán, Hóa, Sinh ((B00)

2.Toán, Sinh, Anh (B08)

3.Toán, KHTN, Văn (A16)

4.Toán, KHTN, Anh (D90)

1.Toán, Lý, Sinh (A02)

2.Toán, Hóa, Sinh (B00)

3.Toán, Sinh, Văn (B03)

4.Toán, Sinh, Anh (B08)

+ Công nghệ Sinh học* 310
Chú thích: (*) Ngành mới

Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.

  1. Chương trình Tiên tiến & Quốc tế
TT Ngành học Mã ngành/

Chuyên

ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn

để xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia Xét tuyển kết quả

học bạ năm lớp 12

1 Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành: 7480103 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toán, Lý (C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

+ Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU 102(CMU)
2 Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: 7480202 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toán, Lý (C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

+ An ninh Mạng chuẩn CMU 116(CMU)
3 Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý có chuyên ngành: 7340405 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toán, Lý (C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

+ Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU 410(CMU)
4 Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành: 7510301 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toán, Lý (C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

+ Cơ điện tử chuẩn PNU 112(PNU)
+ Điện-Điện tử chuẩn PNU 113(PNU)
5 Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: 7340101 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toán, Lý (C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

+ Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU 400(PSU)
6 Ngành Tài chính-Ngân hành có chuyên ngành: 7340201 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toán, Lý (C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

+ Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU 404(PSU)
7 Ngành Kế toán có chuyên ngành 7340301 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toán, Lý (C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

+ Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU 405(PSU)
8 Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành có các chuyên ngành: 7810103 1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Văn, Sử, Địa (C00)

3.Văn, Toán, KHXH (C15)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Toán, Lý, Anh (A01)

3. Văn, Sử, Địa (C00)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

+ Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU 407(PSU)
+ Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU 408(PSU)
+ Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU 409(PSU)
9 Ngành Kỹ thuật xây dựng có chuyên ngành: 7580201 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Hoá (C02)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toán, Lý (C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU 105(CSU)
10 Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: 7580101 1.Toán, Lý, Vẽ (V00)

2.Toán, Văn, Vẽ (V01)

3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)

3.Toán, KHTN, Vẽ (M04)

1.Toán, Lý, Vẽ (V00)

2.Toán, Văn, Vẽ (V01)

3.Toán, Anh, Vẽ (V02)

4. Toán, Địa, Vẽ (V06)

+ Kiến trúc Công trình chuẩn CSU 107(CSU)
  1. Chương trình Tài năng
TT Ngành học Mã ngành/

Chuyên

ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn

để xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia Xét tuyển kết quả

học bạ năm lớp 12

1 Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành: 7480103 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toán, Lý (C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

+ Big Data & Machine Learning (HP) 115(HP)
2 Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: 7340101 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toán, Lý (C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

+ Quản trị Doanh nghiệp (HP) 400(HP)
+ Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) 401(HP)
3 Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành: 7340201 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toán, Lý (C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

+ Quản trị Tài chính (HP) 403(HP)
4 Ngành Kế toán có chuyên ngành 7340301 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toán, Lý (C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01)

+ Kế toán Quản trị (HP) 406(HP)
5 Ngành Việt Nam học có chuyên ngành 7310630 1.Toán, Lý, Anh (A01)

2.Văn, Toán, Anh (D01)

3.Văn, Sử, Địa (C00)

4.Văn, Toán, Lý (C01)

1.Toán, Lý, Anh (A01)

2.Văn, Toán, Anh (D01)

3.Văn, Sử, Địa (C00)

4.Văn, Toán, KHXH (C15)

+ Văn hóa Du lịch Việt Nam (HP) 605(HP)
6 Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: 7380107 1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Toán, Lý, Anh (A01)

3.Văn, Sử, Địa (C00)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Văn, Sử, Địa (C00)

3.Văn, Toán, KHXH (C15)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

+ Luật Kinh doanh (HP) 609(HP)
  1. ĐIỂM XÉT TUYỂN
  2. Xét theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia

– Đối với các ngành chung:

Điểm xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) +

điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

– Đối với ngành Kiến trúc:

Điểm xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật)

+ điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

Trong đó: Điểm môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2;

  1. Xét theo kết quả Học bạ THPT (cột trung bình cả năm) lớp 12

– Đối với các ngành chung:

Điểm xét tuyển = điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm môn 3

Trong đó: Tổng điểm 3 môn xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên;

– Đối với ngành Kiến trúc:

Điểm xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật)

Trong đó: + Điểm Thi môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2;

                + Tổng điểm môn 1 và môn 2 xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên;

                + Môn Vẽ Mỹ thuật: Thí sinh có thể thi tại Trường Đại học Duy Tân hoặc dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước.

              Trường Đại học Duy Tân tổ chức thi môn Vẽ Mỹ thuật vào ngày 29&30/6/2019.

  1. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN
  2. Thời gian dự kiến nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo Học bạ THPT:

Sau khi có Kết quả học tập lớp 12.

  1. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia:

– Theo qui định của Bộ GD&ĐT

– Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào Đại học Duy Tân từ tháng 3 &4/2019 và sau khi có kết xét tốt nghiệp THPT.

  1. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển sinh môn Vẽ Mỹ thuậttại Đại học Duy Tân:

Từ 01/4/2019 đến 17h00 ngày 15/6/2019.

  1. Mẫu hồ sơ thi

            – Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng Học bạ THPT lớp 12, tải Tại đây

            – Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng Kết quả thi THPT Quốc gia, tải Tại đây

            – Mẫu đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật, tải Tại đây

  1. Thời gian thi sơ tuyển chương trình Tiên tiến và Quốc tế:

Đợt 1: ngày 07/04/2019; Đợt 2: ngày 04/08/2019.

Đăng ký thi sơ tuyển tại https://duytan.edu.vn/tuyen-sinh/dangkytructuyen/

  1. THỜI GIAN NHẬP HỌC

            – Từ ngày 10/7/2019 đến ngày 30/9/2019.

Ghi chú: Thí sinh nhập học đúng Thời gian thông báo trên Giấy báo trúng tuyển.

VII. HỌC BỔNG & CHỖ TRỌ

Hơn 2.500 SUẤT học bổng với tổng trị giá hơn 38 TỶ đồng cho mùa Tuyển sinh 2019, trong đó:

+ 50 Suất học bổng TOÀN PHẦN/ BÁN PHẦN có tổng trị giá hơn 17 TỶ đồng cho chương trình Du học tại chỗ lấy bằng của các Đại học Mỹ đối với:

       – Những thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba và Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba và Khuyến khích trong Hội thi khoa học kĩ thuật do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức

       – Những thí sinh có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 22 điểmtrở lên.

+ 215 Suất HỌC BỔNG TÀI NĂNG (TOÀN PHẦN/ BÁN PHẦN) có tổng trị giá hơn 11 TỶ đồng cho những thí sinh trúng tuyển vào ngành tài năng: Quản trị Doanh nghiệp (HP), Quản trị Marketing & Chiến lược (HP), Quản trị Tài chính (HP), Văn hóa Du lịch Việt Nam (HP), Big data & Machine Learning (HP), Kế toán Quản trị (HP), Luật kinh doanh (HP); có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 20 điểm trở lên.

+ 39 Suất học bổng TOÀN PHẦN (100% học phí toàn khóa học) với tổng trị giá hơn 3 TỶđồng cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào của chương trình Tiên tiến & Quốc tế CMU, PSU, CSU, PNU có tổng điểm xét tuyển 3 môn từ Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 23 điểm trở lên.

+ Hơn 2.196 các suất học bổng khác với tổng trị giá hơn 7 Tỷ đồng.

Chi tiết các loại Học bổng, xem tại:

https://duytan.edu.vn/tuyen-sinh/Page/SchollashipViewDetail.aspx

+ 3.000 Chỗ trọ Ký túc Xá cho mùa tuyển sinh 2019.

Mọi thông tin về tuyển sinh thí sinh có thể tìm hiểu chi tiết tại: http://tuyensinh.duytan.edu.vn

hoặc liên hệ trực tiếp:

Ban Tư vấn Tuyển sinh Đại học Duy Tân -254 Nguyễn Văn Linh, Tp. Đà Nẵng.

Điện thoại: (0236) 3653.561-3650.403-3827.111-2243.775 – Fax: (0236) 3650.443

Số điện thoại đường dây nóng: 1900.2252 – 0905.294.390 – 0905.294.391

Bình luận