THÔNG TIN TUYỂN SINH HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019
*******
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẠ LONG
* Mã trường: HLU
* Cơ sở 1: 258, Bạch Đằng, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: 0203.3850304; Fax: 0203.3852174
* Cơ sở 2: 58, Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: 0203.3825301; Fax: 0203.3623775
* Website: daihochalong.edu.vn
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển |
I. HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (4 năm) | 725 | ||
– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 180 | A00, A01, D01, D90 |
– Quản trị khách sạn | 7810201 | 150 | A00, A01, D01, D90 |
– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 90 | A00, A01, D01, D90 |
– Công nghệ thông tin | 7480101 | 35 | A00, A01, D01, D90 |
– Quản lý văn hóa | 7229042 | 40 | C00, D01, D15, D78, M07 |
– Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 70 | A01, D01, D10, D78 |
– Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 60 | A01, D01, D04, D10 |
– Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 30 | D01, D06, D10, D78 |
– Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220204 | 25 | D01, D10, D15, D78 |
– Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 20 | A00, A01, B00, D10 |
– Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 25 | A00, A01, B00, D10 |
II. HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY | 680 | ||
1. Hệ sư phạm | 80 | ||
– Giáo dục Mầm non (3 năm) | 51140201 | 60 | M01 |
– Giáo dục Tiểu học (3 năm) | 51140202 | 20 | C00, D01, D10 |
2. Hệ ngoài sư phạm | 600 | ||
– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (2 năm) | 6810101 | 150 | A00, A01, D01 |
– Quản trị khách sạn (2 năm) | 6810201 | 150 | A00, A01, D01 |
– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (2 năm) | 6810205 | 100 | A00, A01, D01 |
– Tin học ứng dụng (2 năm) | 6480206 | 30 | A00, A01, D01 |
– Hướng dẫn du lịch (2 năm) | 6220103 | 120 | C00, D01, D15 |
– Công tác xã hội (2 năm) | 6760101 | 30 | C00, D01, D15 |
– Thanh nhạc (3 năm) | 6210225 | 20 | N00 |
III. HỆ TRUNG CẤP | 100 | ||
– Nghệ thuật biểu diễn kịch múa (6 năm) | 42210224 | 20 | Múa; Thẩm âm – Tiết tấu |
– Biểu diễn nhạc cụ Phương Tây (6 năm) | 42210205 | 20 | Thẩm âm – Tiết tấu |
– Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (6 năm) | 42210210 | 20 | Thẩm âm – Tiết tấu |
– Thanh nhạc (4 năm) | 42210203 | 20 | Hát; Thẩm âm – Tiết tấu |
– Hội họa (4 năm) | 42210101 | 20 | Hình họa |
* VÙNG TUYỂN:
– Hệ đại học: Tuyển sinh trong toàn quốc
– Hệ cao đẳng, trung cấp:
+ Ngành đào tạo sư phạm: Tuyển sinh đối tượng có hộ khẩu thường trú tại Quảng Ninh.
+ Ngành đào tạo ngoài sư phạm: Tuyển sinh trong toàn quốc.
* PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:
– Hệ đại học:
+ Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT Quốc gia đối với các ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống; Công nghệ thông tin; Quản lý văn hóa (02 chuyên ngành: Quản lý di sản văn hóa, Quản lý văn hóa du lịch); Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Nhật; Ngôn ngữ Hàn Quốc.
+ Xét học bạ THPT và thi năng khiếu đối với ngành Quản lý văn hóa (02 chuyên ngành: Tổ chức sự kiện, Biểu diễn nghệ thuật quần chúng).
+ Xét tuyển kết quả kì thi THPT Quốc gia (60% chỉ tiêu) và xét tuyển học bạ THPT (40% chỉ tiêu) đối với các ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Nuôi tròng thủy sản.
– Hệ cao đẳng:
+ Xét tuyển kết quả thi THPT Quốc gia đối với ngành Giáo dục Tiểu học. Các ngành còn lại xét tuyển học bạ THPT. Riêng ngành Giáo dục Mầm non, Thanh nhạc kết hợp xét học bạ THPT và thi năng khiếu.
* HỌC BỔNG ĐẦU VÀO ĐỐI VỚI SINH VIÊN
1- Đối tượng: Sinh viên hệ đại học được tuyển vào trường Đại học Hạ Long năm 2019.
2- Các mức học bổng
– Học bổng dành cho học sinh trúng tuyển các ngành Công nghệ thông tin; Quản lý tài nguyên và môi trường
+ Mức 1 ( 10 suất học bổng = 200% học phí), có tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) từ 27 điểm trở lên.
+ Mức 2 (10 suất học bổng = 100% học phí), có tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) từ 24 điểm trở lên.
+ Mức 3 (10 suất học bổng = 50% học phí), có tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) từ 21 điểm trở lên.
– Học bổng dành cho học sinh trúng tuyển ngành Nuôi trồng thủy sản
+ Mức 1 (10 suất học bổng = 200% học phí), có tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) từ 24 điểm trở lên.
+ Mức 2 (10 suất học bổng = 100% học phí), có tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) từ 21 điểm trở lên.
+ Mức 3 (10 suất học bổng = 50% học phí), có tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) từ 18 điểm trở lên.
Chú thích: Tổ hợp môn xét tuyển
A00 | Toán – Lý – Hóa | D10 | Toán – Địa – Anh |
A01 | Toán – Lý – Anh | D15 | Văn – Địa – Anh |
B00 | Toán – Hóa – Sinh | D78 | Văn – Anh – KHXH |
C00 | Văn – Sử – Địa | D90 | Toán – Anh – KHTN |
D01 | Văn – Toán – Anh | M01 | Văn – Hát – Kể chuyện |
D04 | Văn – Toán – Trung | N00 | Văn – Hát – Thẩm âm, tiết tấu |
D06 | Văn – Toán – Nhật | M07 | Văn – Địa – Năng khiếu |
* NƠI NHẬN HỒ SƠ:
Phòng Đào tạo – Trường Đại học Hạ Long
Điện thoại:
– Cơ sở 1: 02033.850.854 ;
– Cơ sở 2: 02033.659.232
ĐIỆN THOẠI TƯ VẤN TUYỂN SINH: 0912.230.965/ 0989.199.088
HOTLINE: 0886.88.98.98