Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2017
*******
* Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
* Mã trường: DTK
* Địa chỉ: Số 666, Đường 3-2, Phường Tích Lương, Thành phố Thái Nguyên – Thái Nguyên
* Điện thoại: 02803847145 -Fax: 02803847403
* Website: http://www.tnut.edu.vn. Email: office@tnut.edu.vn
- Phạm vi tuyển sinh
Trường tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
- Phương thức tuyển sinh
Nhà trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
3.1. Điều kiện ĐKXT
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên hoặc trung cấp; có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành và các điều kiện dự tuyển khác theo Qui chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
3.2. Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Dựa trên ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quyết định, Nhà trường sẽ xác định ngưỡng điểm xét tuyển đối với từng ngành tuyển sinh.
– Quy định chêch lệch điểm xét giữa các tổ hợp: Các tổ hợp đều có mức ưu tiên về điểm như nhau.
– Điểm xét tuyển và các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:
+ Điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 và được làm tròn đến 0,25; cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực;
+ Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách trúng truyển thì thứ tự ưu ưu tiên như sau: (1) ưu tiên thí sinh có 3 môn trong tổ hợp xét tuyển có điểm từ 5,0 trở lên; (2) ưu tiên môn toán trong tổ hợp ĐKXT; (3) ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.
+ Các thí sinh trúng tuyển có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ có tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp ĐKXT thấp hơn 1,0 điểm so với ngưỡng điểm quy định của Bộ GDĐT sẽ phải học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức.
- Tổ chức tuyển sinh
4.1. Thời gian nhận ĐKXT
Thời gian, các đợt nhận hồ sơ ĐKXT thực hiện theo quy định chung của Bộ GD& ĐT.
4.2. Hình thức nhận ĐKXT
+ Trong xét tuyển đợt 1, thí sinh nộp phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia theo quy định của sở GDĐT kèm theo lệ phí ĐKXT. Trong các đợt xét tuyển bổ sung, thí sinh thực hiện ĐKXT và nộp lệ phí theo quy định của trường;
+ Sau khi có kết quả thi THPT quốc gia, thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT một lần trong thời gian quy định, bằng phương thức trực tuyến hoặc trực tiếp tại nơi đăng ký dự thi;
4.3. Lệ phí tuyển sinh
– Lệ phí xét tuyển đợt 1 thực hiện theo theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo;
– Lệ phí xét tuyển đợt bổ sung dự kiến 30.000 đồng/ thí sinh.
- Thông tin về ngành đào tạo/ chỉ tiêu/ tổ hợp môn xét tuyển/ thi tuyển
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
(mã tổ hợp môn) |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: | 1.980 | ||
I/ Chương trình tiên tiến | |||
Kỹ thuật Cơ khí | 52905218 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
70 |
Kỹ thuật Điện | 52905228 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
70 |
II/ Đào tạo kỹ sư kỹ thuật | |||
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Thiết kế và chế tạo cơ khí; Cơ khí chế tạo máy; Kỹ thuật gia công tạo hình; Cơ khí động lực) | 52520103 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
350 |
Kỹ thuật Cơ – điện tử (Chuyên ngành: Cơ điện tử) | 52520114 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
240 |
Kỹ thuật vật liệu | 52520309 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
30 |
Kỹ thuật Điện, điện tử
(Chuyên ngành: Hệ thống điện; Thiết bị điện; Kỹ thuật điện) |
52520201 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
240 |
Kỹ thuật Điện tử, truyền thông
(Chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông) |
52520207 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
100 |
Kỹ thuật máy tính
(Chuyên ngành: Tin học công nghiệp) |
52520214 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
40 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển) | 52520216 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
300 |
Kỹ thuật công trình xây dựng
(Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
52580201 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
50 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 52580205 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
30 |
Kỹ thuật môi trường | 52520320 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, Hóa học, Sinh học (B00) |
40 |
III/ Đào tạo kỹ sư công nghệ | |||
Công nghệ chế tạo máy (Chuyên ngành: Công nghệ gia công cắt gọt) | 52510202 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
70 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện) | 52510301 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
70 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ ô tô) | 52510205 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
120 |
IV/ Đào tạo cử nhân | |||
Kinh tế công nghiệp (Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp) | 52510604 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
50 |
Quản lý công nghiệp (Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp) | 52510601 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
40 |
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Tiếng Anh Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ) | 52220201 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
30 |
V/ Cử nhân sư phạm kỹ thuật | |||
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp (Chuyên ngành: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm kỹ thuật Điện; Sư phạm kỹ thuật tin) | 52140214 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
40 |
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
Mức học phí được thực hiện trên cơ sở của Nghị định 86/2015/NĐ-CP; hiện tại mức học phí là 750.000 VNĐ/tháng với các ngành kỹ thuật, 640.000 VNĐ/tháng với các ngành kinh tế, được quy đổi ra học phí tín chỉ theo chương trình đào tạo.