Điểm chuẩn vào trường Đại Học Sư Phạm Đại học Thái Nguyên năm 2019 hầu hết các ngành là 18 điểm. Riêng ngành Giáo dục thể chất là 19 điểm và ngành Sư phạm Địa lí là 18.5 điểm.
Xem ngay Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thái Nguyên 2019
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140101 | Giáo dục học | C00, C04, C20 | 18 |
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00, C04, C20 | 18 |
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M05, M07 | 18 |
4 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 18 |
5 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, C20 | 18 |
6 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T05, T07 | 19 |
7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D01 | 18 |
8 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D07 | 18 |
9 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01 | 18 |
10 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, D07 | 18 |
11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 18 |
12 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, D14 | 18 |
13 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 18 |
14 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, C04, D10 | 18.5 |
15 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 18 |
16 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00, B00 | 18 |
17 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00, C04, C20 | 18 |
Bình luận