Trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội tuyển sinh 2019

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2019
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ – ĐỊA CHẤT

* Ký hiệu: MDA

* Địa chỉ: Số 18 phố Viên, Phường Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.

* Điện thoại: (024)38386214, (024)38389633

* Website:www.humg.edu.vn

I. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

Trường Đại học Mỏ – Địa chất áp dụng nhiều phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho từng ngành cụ thể.

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển.

Điều kiện chung (áp dụng cho tất cả phương thức xét tuyển):

– Tốt nghiệp THPT;

– Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định;

– Đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt;

– Tiêu chí phụ: Môn Toán

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019

– Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2019;

– Điểm các môn thi không nhân hệ số;

Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.

– Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12).

– Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

– Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT:  lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế

Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 22/06/2019) đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450  trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi THPTQG năm 2019 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán.

II. NGÀNH – TỔ HỢP MÔN THI – CHỈ TIÊU

1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019, HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế

Phương thức xét tuyển: 1,3,4

TT Ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu XT theo điểm thi THPT
A Hệ Đại học tại Hà Nội     2000
1

 

 

 

Quản trị kinh doanh

Gồm các chuyên ngành:

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh Dầu khí

Quản trị kinh doanh Mỏ

Quản trị thương mại điện tử

7340101

 

 

 

A00; A01; D01; D07

 

 

 

300

 

 

 

2

 

 

Kế toán

Gồm các chuyên ngành:

Kế toán

Kế toán tài chính công

7340301

 

 

A00; A01; D01; D07

 

 

300

 

 

3

 

Tài chính – ngân hàng

Gồm các chuyên ngành:

Tài chính – Ngân hàng

7340201

 

A00; A01; D01; D07

 

80

 

4

 

 

 

Công nghệ thông tin

Gồm các chuyên ngành:

Tin học Kinh tế

Công nghệ phần mềm

Mạng máy tính

Khoa học máy tính ứng dụng

7480201

 

 

 

A00; A01; C01; D01

 

 

 

400

 

 

 

5

 

 

 

Kỹ thuật dầu khí

Gồm các chuyên ngành:

Khoan khai thác

Khoan thăm dò- khảo sát

Thiết bị dầu khí

Địa chất dầu khí

7520604

 

 

 

A00; A01

 

 

 

80

 

 

 

6

 

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Gồm các chuyên ngành:

Lọc – Hóa dầu

7510401

 

A00; A01; D07

 

30

 

7

 

Kỹ thuật địa vật lý

Gồm các chuyên ngành:

Địa vật lý

7520502

 

A00; A01

 

20

 

8

 

 

 

Kỹ thuật cơ khí

Gồm các chuyên ngành:

Máy và Thiết bị mỏ

Máy và Tự động thủy khí

Công nghệ chế tạo máy

Cơ khí ô tô

7520103

 

 

 

A00; A01

 

 

 

120

 

 

 

9

 

 

Kỹ thuật điện

Gồm các chuyên ngành:

Điện công nghiệp

Hệ thống điện

Điện – Điện tử

7520201

 

 

A00; A01

 

 

120

 

 

10

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Gồm các chuyên ngành:

Tự động hóa

7520216

 

A00; A01; D07

 

70

 

11

 

 

Kỹ thuật môi trường

Gồm các chuyên ngành:

Địa sinh thái và Công nghệ môi trường

Kỹ thuật môi trường

7520320

 

 

A00; A01; B00

 

 

40

 

 

12

 

 

 

 

Kỹ thuật địa chất

Gồm các chuyên ngành:

Kỹ thuật địa chất

Địa chất công trình – Địa kỹ thuật

Địa chất thủy văn – Địa chất công trình

Nguyên liệu khoáng

Địa chất thăm dò

7520501

 

 

 

 

A00; A01; A04; A06

 

 

 

 

30

 

 

 

 

13

 

Địa chất học

Gồm các chuyên ngành:

Địa chất học

7440201

 

A00; A01; A04; A06; D01

 

20

 

14 Địa kỹ thuật xây dựng

Gồm các chuyên ngành:

Địa kỹ thuật xây dựng

7580211 A00; A01; A04; A06 20
15

 

 

 

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

Gồm các chuyên ngành:

Trắc địa

Trắc địa mỏ và Công trình

Địa chính

Bản đồ

Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý

7520503

 

 

 

A00; A01; C01; D01

 

 

 

80

 

 

 

16

 

Quản lý đất đai

Gồm các chuyên ngành:

Quản lý đất đai

7850103

 

A00; A01; B00; D01

 

80

 

17

 

Kỹ thuật mỏ

Gồm các chuyên ngành:

Khai thác mỏ

7520601

 

A00; A01; C01; D01

 

80

 

18

 

Kỹ thuật tuyển khoáng

Gồm các chuyên ngành:

Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loại

7520607

 

A00; A01; D01; D07

 

20

 

19

 

 

 

Kỹ thuật xây dựng

Gồm các chuyên ngành:

Xây dựng công trình ngầm và mỏ

Xây dựng công trình ngầm

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Xây dựng hạ tầng cơ sở

7580201

 

 

 

A00; A01; C01; D07

 

 

 

80

 

 

 

20

 

Công nghệ kỹ thuật hoá học – CTTT

Gồm các chuyên ngành:

Lọc – Hóa dầu

7510401

 

A00; A01; D01; D07

 

30

 

2. Xét tuyển theo học bạ

Phương thức xét tuyển: 2

TT Ngành đào tạo Mã ngành Khối xét tuyển Chỉ tiêu XT theo học bạ
B Hệ Đại học tại Hà Nội     540
1

 

 

 

Quản trị kinh doanh

Gồm các chuyên ngành:

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh Dầu khí

Quản trị kinh doanh Mỏ

Quản trị thương mại điện tử

7340101

 

 

 

A00; A01; D01; D07

 

 

 

40

 

 

 

2

 

 

Kế toán

Gồm các chuyên ngành:

Kế toán

Kế toán tài chính công

7340301

 

 

A00; A01; D01; D07

 

 

40

 

 

3

 

Tài chính – ngân hàng

Gồm các chuyên ngành:

Tài chính – Ngân hàng

7340201

 

A00; A01; D01; D07

 

40

 

4

 

 

 

Công nghệ thông tin

Gồm các chuyên ngành:

Tin học Kinh tế

Công nghệ phần mềm

Mạng máy tính

Khoa học máy tính ứng dụng

7480201

 

 

 

A00; A01; C01; D01

 

 

 

10

 

 

 

5

 

 

 

Kỹ thuật dầu khí

Gồm các chuyên ngành:

Khoan khai thác

Khoan thăm dò- khảo sát

Thiết bị dầu khí

Địa chất dầu khí

7520604

 

 

 

A00; A01

 

 

 

40

 

 

 

6

 

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Gồm các chuyên ngành:

Lọc – Hóa dầu

7510401

 

A00; A01; D07

 

10

 

7

 

Kỹ thuật địa vật lý

Gồm các chuyên ngành:

Địa vật lý

7520502

 

A00; A01

 

10

 

8

 

 

 

Kỹ thuật cơ khí

Gồm các chuyên ngành:

Máy và Thiết bị mỏ

Máy và Tự động thủy khí

Công nghệ chế tạo máy

Cơ khí ô tô

7520103

 

 

 

A00; A01

 

 

 

40

 

 

 

9

 

 

Kỹ thuật điện

Gồm các chuyên ngành:

Điện công nghiệp

Hệ thống điện

Điện – Điện tử

7520201

 

 

A00; A01

 

 

40

 

 

10

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Gồm các chuyên ngành:

Tự động hóa

7520216

 

A00; A01; D07

 

10

 

11

 

 

Kỹ thuật môi trường

Gồm các chuyên ngành:

Địa sinh thái và Công nghệ môi trường

Kỹ thuật môi trường

7520320

 

 

A00; A01; B00

 

 

40

 

 

12

 

 

 

 

Kỹ thuật địa chất

Gồm các chuyên ngành:

Kỹ thuật địa chất

Địa chất công trình – Địa kỹ thuật

Địa chất thủy văn – Địa chất công trình

Nguyên liệu khoáng

Địa chất thăm dò

7520501

 

 

 

 

A00; A01; A04; A06

 

 

 

 

20

 

 

 

 

13

 

Địa chất học

Gồm các chuyên ngành:

Địa chất học

7440201

 

A00; A01; A04; A06; D01

 

10

 

14

 

Địa kỹ thuật xây dựng

Gồm các chuyên ngành:

Địa kỹ thuật xây dựng

7580211

 

A00; A01; A04; A06

 

20

 

15

 

 

 

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

Gồm các chuyên ngành:

Trắc địa

Trắc địa mỏ và Công trình

Địa chính

Bản đồ

Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý

7520503

 

 

 

A00; A01; C01; D01

 

 

 

30

 

 

 

 

16

 

Quản lý đất đai

Gồm các chuyên ngành:

Quản lý đất đai

7850103

 

A00; A01; B00; D01

 

30

 

17

 

Kỹ thuật mỏ

Gồm các chuyên ngành:

Khai thác mỏ

7520601

 

A00; A01; C01; D01

 

40

 

18

 

 

Kỹ thuật tuyển khoáng

Gồm các chuyên ngành:

Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loại

7520607

 

 

A00; A01; D01; D07

 

 

20

 

 

19

 

 

 

Kỹ thuật xây dựng

Gồm các chuyên ngành:

Xây dựng công trình ngầm và mỏ

Xây dựng công trình ngầm

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Xây dựng hạ tầng cơ sở

7580201

 

 

 

A00; A01; C01; D07

 

 

 

40

 

 

 

20

 

Công nghệ kỹ thuật hoá học – CTTT

Gồm các chuyên ngành:

Lọc – Hóa dầu

7510401

 

A00; A01; D01; D07

 

10

 

3. Học tại Bà rịa – Vũng Tàu

Phương thức xét tuyển: 1,2,3,4

TT Ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu XT theo điểm thi THPT
C Hệ Đại học tại Vũng Tàu     360
1

 

 

 

Quản trị kinh doanh

Gồm các chuyên ngành:

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh Dầu khí

Quản trị kinh doanh Mỏ

Quản trị thương mại điện tử

7340101_V

 

 

 

A00; A01; D01; D07

 

 

 

40

 

 

 

2

 

 

Kế toán

Gồm các chuyên ngành:

Kế toán

Kế toán tài chính công

7340301_V

 

 

A00; A01; D01; D07

 

 

40

 

 

3

 

Tài chính – ngân hàng

Gồm các chuyên ngành:

Tài chính – Ngân hàng

7340201_V

 

A00; A01; D01; D07

 

40

 

4

 

 

 

Công nghệ thông tin

Gồm các chuyên ngành:

Tin học Kinh tế

Công nghệ phần mềm

Mạng máy tính

Khoa học máy tính ứng dụng

7480201_V

 

 

 

A00; A01; C01; D01

 

 

 

40

 

 

 

5

 

 

 

Kỹ thuật dầu khí

Gồm các chuyên ngành:

Khoan khai thác

Khoan thăm dò- khảo sát

Thiết bị dầu khí

Địa chất dầu khí

7520604_V

 

 

 

A00; A01

 

 

 

40

 

 

 

6

 

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Gồm các chuyên ngành:

Lọc – Hóa dầu

7510401_V

 

A00; A01; D07

 

40

 

7

 

 

 

Kỹ thuật cơ khí

Gồm các chuyên ngành:

Máy và Thiết bị mỏ

Máy và Tự động thủy khí

Công nghệ chế tạo máy

Cơ khí ô tô

7520103_V

 

 

 

A00; A01

 

 

 

40

 

 

 

8

 

 

Kỹ thuật điện

Gồm các chuyên ngành:

Điện công nghiệp

Hệ thống điện

Điện – Điện tử

7520201_V

 

 

A00; A01

 

 

40

 

 

9

 

 

 

Kỹ thuật xây dựng

Gồm các chuyên ngành:

Xây dựng công trình ngầm và mỏ

Xây dựng công trình ngầm

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Xây dựng hạ tầng cơ sở

7580201_V

 

 

 

A00; A01; C01; D07

 

 

 

40

 

 

 

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

A00 Toán – Lý – Hóa B00 Toán – Hóa – Sinh
A01 Toán – Lý – Anh C01 Văn – Toán – Lý
A04 Toán – Lý – Địa D01 Toán – Văn – Anh
A06 Toán – Hóa – Địa D07 Toán – Hóa – Anh

III.  CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN, XÉT TUYỂN THẲNG (THEO QUY CHẾ TUYỂN SINH)

Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh  hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;

Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Địa chất, Trắc địa, Mỏ (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).

​IV. XÉT TUYỂN BỔ SUNG

Trường Đại học Mỏ – Địa chất sẽ có thông báo xét tuyển bổ sung nếu còn chỉ tiêu

Mọi thông tin chi tiết về tuyển sinh năm 2019, phụ huynh và thí sinh vui lòng liên hệ:

Hotline: 038.686.2266/ 0961.95.85.88 /024.3838.6739

Bình luận