THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2019
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ
Ký hiệu: DNC
Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
Điện thoại: 0292. 3798.222 – 0292.3798.333
Website: www.nctu.edu.vn
- 1. Đối tượng tuyển sinh:
Tính đến thời điểm xét tuyển là những người đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc các hình thức tương đương khác theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Phạm vi tuyển sinh:
Năm 2019, trường Đại học Nam Cần Thơ tuyển sinh trong phạm vi cả nước
- Phương thức tuyển sinh:Xét tuyển;
Năm 2019, trường Đại học Nam Cần Thơ tuyển sinh đại học hệ chính quy theo 02 phương thức sau
– Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia;
– Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT.
- Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT | Ngành học | Mã ngành | Xét KQ thi
THPT QG |
Theo phương
thức khác |
Các ngành đào tạo đại học | 1.457 | 2.178 | ||
1 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 12 | 28 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 90 | 210 |
3 | Bất động sản | 7340116 | 9 | 21 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 27 | 63 |
5 | Kế toán | 7340301 | 38 | 87 |
6 | Luật | 7380101 | 53 | 122 |
7 | Luật kinh tế | 7380107 | 45 | 105 |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 75 | 175 |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 150 | 350 |
10 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 9 | 21 |
11 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | 15 | 35 |
12 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 9 | 21 |
13 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 36 | 84 |
14 | Kiến trúc | 7580101 | 14 | 31 |
15 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 30 | 70 |
16 | Y khoa | 7720101 | 245 | 105 |
17 | Dược học | 7720201 | 240 | 160 |
18 | Dược học (Liên thông) | 7720201-LT | 150 | |
19 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 60 | 140 |
20 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | 30 | 70 |
21 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 90 | 210 |
22 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 15 | 35 |
23 | Quản lý đất đai | 7850103 | 15 | 35 |
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
(a) Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi THPT 2019, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
Riêng đối với các ngành: Y khoa, Dược học, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ tiến hành xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào riêng cho các ngành này (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào)
(b) Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT.
– Hình thức 1 (xét tuyển theo điểm tổ hợp 03 môn cả năm lớp 12):
ĐTBC = (ĐTB lớp 12 môn 1 ĐTB lớp 12 môn 2 + ĐTB lớp 12 môn 3)
Điểm ưu tiên (ĐƯT) = điểm ƯT KV điểm ƯT ĐT
Điểm xét tuyển (ĐXT) = ĐTBC ĐƯT (ĐXT làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: ĐTBC từ 18.0 trở lên.
– Hình thức 2 (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12): ĐTBC = ĐTB cả năm lớp 12
Điểm ưu tiên (ĐƯT) = điểm ƯT KV điểm ƯT ĐT
Điểm xét tuyển (ĐXT) = ĐTBC ĐƯT (ĐXT làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: ĐTBC từ 6.0 trở lên.
* Riêng đối với các ngành Y khoa và Dược học, xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên; ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật hình ảnh y học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên.
- Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
– Mã trường: DNC
TT | Các ngành bậc Đại học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | |
Xét KQ thi
THPT QG |
Xét tuyển theo
học bạ |
|||
1 | Y khoa | 7720101 | A02 | A02 |
B00 | B00 | |||
D07 | D07 | |||
D08 | D08 | |||
2 | Dược học | 7720201 | A00 | A00 |
B00 | B00 | |||
D07 | Toán, Hóa, Tin | |||
D08 | Lý, Hóa, Sinh | |||
3 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | A00 | A00 |
B00 | Lý, Hóa, Sinh | |||
D07 | Lý, Tin, Công nghệ | |||
D08 | Tin, Sinh, Công nghệ | |||
4 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 7720601 | A00 | A00 |
B00 | B00 | |||
D07 | Hóa, Sinh, Công nghệ | |||
D08 | Toán, Lý, Công nghệ | |||
5 | Kế toán | 7340301 | A00 | A10 |
A01 | Toán, GDCD, Sinh | |||
C04 | Toán, Công nghệ, Tin | |||
D01 | Toán, Anh, Tin | |||
6 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00 | A10 |
A01 | Toán, GDCD, Sinh | |||
C04 | Toán, Công nghệ, Tin | |||
D01 | Toán, Anh, Tin | |||
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | A10 |
A01 | Toán, GDCD, Sinh | |||
C04 | Toán, Công nghệ, Tin | |||
D01 | Toán, Anh, Tin | |||
8 | Luật kinh tế | 7380107 | C00 | C00 |
D01 | D14 | |||
D14 | D15 | |||
D15 | Văn, Sử, Công nghệ | |||
9 | Luật | 7380101 | C00 | C00 |
D01 | D14 | |||
D14 | D15 | |||
D15 | Văn, Sử, Công nghệ | |||
10 | Bất động sản | 7340116 | A00 | A10 |
B00 | Toán, GDCD, Sinh | |||
C05 | Toán, Công nghệ, Tin | |||
C08 | Toán, Anh, Tin | |||
11 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00 | A00 |
A02 | B00 | |||
B00 | Toán, Công nghệ, Tin | |||
C08 | Toán, Anh, Tin | |||
12 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00 | A00 |
A01 | Toán, Lý, Công nghệ | |||
A02 | Toán, Lý, Tin | |||
D07 | Toán, Công nghệ, Tin | |||
13 | Kiến trúc | 7580101 | A00 | A00 |
D01 | Toán, Lý, Công nghệ | |||
V00 | Toán, Lý, Tin | |||
V01 | Toán, Công nghệ, Tin | |||
14 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00 | A00 |
B00 | Lý, Hóa, Sinh | |||
D07 | Lý, Hóa, Công nghệ | |||
C08 | Hóa, Sinh, Công nghệ | |||
15 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00 | B00 |
A02 | Lý, Hóa, Sinh | |||
B00 | Hóa, Tin, Công nghệ | |||
D07 | Sinh, Hóa, Tin | |||
16 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 | A00 |
A01 | Toán, Lý, Công nghệ | |||
A02 | Toán, Lý, Tin | |||
D07 | Toán, Công nghệ, Tin | |||
17 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00 | A00 |
A01 | Toán, Lý, Công nghệ | |||
A02 | Toán, Lý, Tin | |||
D07 | Toán, Công nghệ, Tin | |||
18 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00 | A00 |
A01 | Toán, Lý, Công nghệ | |||
A02 | Toán, Lý, Tin | |||
D07 | Toán, Công nghệ, Tin | |||
19 | Quan hệ công chúng | 7320108 | C00 | C00 |
D01 | D14 | |||
D14 | D15 | |||
D15 | Văn, Sử, Công nghệ | |||
20 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00 | A00 |
A02 | B00 | |||
B00 | Toán, Công nghệ, Tin | |||
C08 | Toán, Anh, Tin | |||
21 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00 | A00 |
A02 | B00 | |||
B00 | Toán, Công nghệ, Tin | |||
C08 | Toán, Anh, Tin | |||
22 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00 | A10 |
A01 | Toán, GDCD, Sinh | |||
C00 | Toán, Sử, Công nghệ | |||
D01 | Toán, Anh, Tin |
– Chênh lệch điểm giữa các tổ hợp: Không
– Các điều kiện phụ dùng để xét tuyển: không áp dụng tiêu chí phụ
- Tổ chức tuyển sinh:
Thời gian xét tuyển (dự kiến):
Đợt xét tuyển | Thời gian nhận hồ sơ
(từ ngày – đến ngày) |
Phương thức xét tuyển |
Đợt 1 | 01/03/2019 – 30/06/2019 | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT |
Đợt 2 | 01/07/2019 – 10/08/2019 | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT;
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019. |
Đợt 3 | 11/08/2019 – 31/08/2019 | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT;
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019. |
Đợt 4 | 01/09/2019 – 15/11/2019 | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT;
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019. |
Hồ sơ xét tuyển:
– Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường ĐH Nam Cần Thơ.
– Bản sao có chứng thực sao y:
– Học bạ THPT;
– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
– Bằng tốt nghiệp THPT (thí sinh vừa TN trong năm tuyển sinh: Chứng nhận TN tạm thời).
– 4 ảnh cỡ 3×4 (thời gian chụp đến thời điểm nộp hồ sơ không quá 6 tháng).
Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
– Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện, trực tuyến (online) hoặc trực tiếp tại trường.
– Nộp trực tiếp tại Trường Đại học Nam Cần Thơ, số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), P. An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. Điện thoại: 02923.798222 – 798668.
– Gửi qua đường bưu điện vào địa chỉ của trường (tính theo dấu bưu điện).
– Đăng ký xét tuyển online tại địa chỉ website: www.nctu.edu.vn
Điều kiện tham gia xét tuyển
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
– Không nằm trong diện bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
– Nộp đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy chế của Bộ Giáo dục & Đào tạo hiện hành.
- Chính sách ưu tiên:
Thực hiện theo quy định tại Thông tư 02/2019/TT-BGD ĐT ngày 28/02/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017; đã được sửa đổi bổ sung tại Thông tư số 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Lệ phí xét tuyển: 30.000/ hồ sơ
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
STT | Nhóm ngành | Học phí/ Tín chỉ | Lộ trình tăng học phí từng năm |
1 | III | 330.000 – 360.000 | 3 – 5% |
2 | V (*) | 390.000 – 420.000 | 3 – 5% |
3 | VI (**) | 540.000 – 600.000 | 3 – 5% |
4 | VII | 370.000 – 400.000 | 3 – 5% |
Ghi chú:
(*): Riêng ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô và Kỹ thuật cơ khí động lực: 670.000 – 700.000 đ/ tín chỉ;
(**): Riêng ngành Dược học và Kỹ thuật hình ảnh y học: 900.000 – 1.100.000đ/ tín chỉ; ngành Y khoa: 1.850.000 – 1.950.000 đ/ tín chỉ.