THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Mã trường: DDF
Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng;
+ Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.
Điện thoại: 0236.3699324 / 0236.3699335
Website: http://ufl.udn.vn
1. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA 2020
TT | Tên ngành/ Nhóm ngành | Mã
ĐKXT |
Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp |
1 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 45 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | 1. D01 |
2 | Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 | 20 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Pháp*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D03 3. D96 4. D78 |
3 | Sư phạm tiếng Trung | 7140234 | 20 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Trung*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D04 3. D96 4. D78 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 575 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | 1. D01 |
5 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 72 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Nga*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D02 3. D96 4. D78 |
6 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 81 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Pháp*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D03 3. D96 4. D78 |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 126 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Trung*2 3. Văn + KHXH + Tiếng Trung*2 4. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D04 3. D83 4. D78 |
8 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 67 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Nhật*2 |
1. D01 2. D06 |
9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 68 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D96 3. D78 |
10 | Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | 27 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D15 3. D96 4. D78 |
11 | Quốc tế học | 7310601 | 87 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D09 3. D96 4. D78 |
12 | Đông phương học | 7310608 | 63 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Nhật*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D06 3. D96 4. D78 |
13 | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 7220201
CLC |
270 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | 1. D01 |
14 | Quốc tế học (Chất lượng cao) | 7310601
CLC |
27 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D09 3. D96 4. D78 |
15 | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 7220209
CLC |
27 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Nhật*2 |
1. D01 2. D06 |
16 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | 7220210
CLC |
27 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D96 3. D78 |
17 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 7220204
CLC |
27 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Trung*2 3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Trung*2 4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D04 3. D83 4. D78 |
TT | Tên ngành/
Nhóm ngành |
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm | Điểm chuẩn giữa các
tổ hợp |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
1 | Sư phạm tiếng Anh | Ưu tiên môn Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | |
2 | Sư phạm tiếng Pháp | Không | Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | |
3 | Sư phạm tiếng Trung | Không | Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | |
4 | Ngôn ngữ Anh | Ưu tiên môn Tiếng Anh | Công bố sau khi có kết quả kỳ thi THPTQG 2020 | |
5 | Ngôn ngữ Nga | Không | Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | |
6 | Ngôn ngữ Pháp | Không | Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Không | Tổ hợp 2, Tổ hợp 3 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại | |
8 | Ngôn ngữ Nhật | Không | Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với tổ hợp 1 sau khi quy về thang điểm 30 | |
9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Ưu tiên môn Tiếng Anh | Bằng nhau | |
10 | Ngôn ngữ Thái Lan | Ưu tiên môn Tiếng Anh | Bằng nhau | |
11 | Quốc tế học | Ưu tiên môn Tiếng Anh | Bằng nhau | |
12 | Đông phương học | Không | Bằng nhau | |
13 | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | Ưu tiên môn Tiếng Anh | ||
14 | Quốc tế học (Chất lượng cao) | Ưu tiên môn Tiếng Anh | Bằng nhau | |
15 | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | Không | Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với tổ hợp 1 sau khi quy về thang điểm 30 | |
16 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | Ưu tiên môn Tiếng Anh | Bằng nhau | |
17 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | Không | Tổ hợp 2, Tổ hợp 3 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
2. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TPHCM
TT | Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 64 |
2 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 8 |
3 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 9 |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 14 |
5 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 8 |
6 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 7 |
7 | Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | 3 |
8 | Quốc tế học | 7310601 | 9 |
9 | Đông phương học | 7310608 | 7 |
10 | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 7220201CLC | 30 |
11 | Quốc tế học (Chất lượng cao) | 7310601CLC | 3 |
12 | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 7220209CLC | 3 |
13 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | 7220210CLC | 3 |
14 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 7220204CLC | 3 |
Nguyên tắc xét tuyển:
1. Thí sinh phải dự thi và có kết quả thi kỳ kiểm tra năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2020;
2. Thí sinh được đăng ký nhiều nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm:
1. Điểm trung bình chung môn ngoại ngữ của 3 năm học THPT
2. Thứ tự ưu tiên xét tuyển được xác định theo thứ tự ưu tiên nguyện vọng đăng ký của thí sinh