Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải tuyển sinh 2019

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2019
*********

* Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
* Mã trường: GTA
* Địa chỉ: Số 54 Triều Khúc – Thanh Xuân Nam – Thanh Xuân – Hà Nội.
* Điện thoại: 024.35526713; 024.38547536

* Website: www.utt.edu.vn

1. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:

2. Đối tượng tuyển sinh:Học sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.

3. Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh:

Có 03 phương thức xét tuyển, gồm: (1) Xét tuyển thẳng kết hợp; (2) Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia; (3) Xét tuyển học bạ.

Chỉ tiêu tuyển sinh: 2.300

4.1 Xét tuyển thẳng kết hợp: 420 chỉ tiêu

70 chỉ tiêu: đối với thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên hoặc Học sinh giỏi 02 năm học THPT (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).

30 chỉ tiêu: Dự bị du học Pháp (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).

320 chỉ tiêu: Xét tuyển thẳng theo đơn đặt hàng của doanh nghiệp. Doanh nghiệp hỗ trợ học phí và học bổng, thực tập hưởng lương, tốt nghiệp có việc làm tại doanh nghiệp đặt hàng. Áp dụng cho các ngành/chuyên ngành cụ thể sau:

Mã ngành Các chuyên ngành đào tạo Chỉ tiêu 2019
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI 
7510104 Xây dựng Cầu Đường bộ 60
7510102 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 30
7510201 Cơ khí Máy xây dựng 80
7580301 Kinh tế xây dựng 30
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 30
CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC 
7510205VP Công nghệ kỹ thuật Ô tô 15
7510605VP Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15
7480201VP Công nghệ thông tin 15
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN 
7510605TN Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15
7510205TN Công nghệ kỹ thuật Ô tô 15
7480201TN Công nghệ thông tin 15

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi THPT Quốc gia của một trong các tổ hợp xét tuyển hoặc tổng điểm các môn lớp 12 của tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường. (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh).

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

4.2 Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia: 1.680 chỉ tiêu

Mã ngành Ngành/ chuyên ngành đào tạo Chỉ tiêu Các tổ hợp môn
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông, gồm các chuyên ngành:

1. Xây dựng Cầu Đường bộ

2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh

3. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp

4. Quy hoạch và kỹ thuật giao thông

5. Quản lý dự án

6. Quản lý chất lượng công trình xây dựng

7. Xây dựng Đường sắt – Metro

8. Xây dựng Cảng- Đường thủy và Công trình biển

180  

 

 

 

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành:

1. Xây dựng dân dụng và công nghiệp

2. Hệ thống thông tin xây dựng (BIM)

3. Xây dựng dân dụng và công nghiệp Việt- Anh

90
7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô, gồm các chuyên ngành:

1. Công nghệ kỹ thuật Ô tô

2. Cơ điện tử trên Ô tô

200  

 

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, gồm các chuyên ngành:

1. Cơ khí Máy xây dựng

2. Cơ khí chế tạo

3. Tàu thủy và thiết bị nổi

4. Đầu máy –  toa xe và tàu điện Metro

110
7510203 Cơ điện tử 80  

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7480201 Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành:

1. Công nghệ thông tin

2. Công nghệ thông tin Việt – Anh

120
7480104 Hệ thống thông tin 60
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 60
7510302 Điện tử – viễn thông 90
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 40  

 

 

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7340122 Thương mại điện tử 40
7340301 Kế toán, gồm các chuyên ngành:

1. Kế toán doanh nghiệp

2. Hệ thống thông tin Kế toán tài chính

140
7580301 Kinh tế xây dựng 30
7340101 Quản trị doanh nghiệp, gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị doanh nghiệp

2. Quản trị Marketing

3. Quản trị Tài chính và đầu tư

150
7340201 Tài chính – Ngân hàng 30
7840101 Khai thác vận tải, gồm các chuyên ngành:

1. Logistics và Vận tải đa phương thức

2. Quản lý, điều hành vận tải đường bộ

3. Quản lý, điều hành vận tải đường sắt

60
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 20 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Hóa, Sinh

CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC 
7510104VP Xây dựng Cầu đường bộ 15  

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102VP Xây dựng dân dụng và công nghiệp 15
7340301VP Kế toán doanh nghiệp 15
7510205VP Công nghệ kỹ thuật Ô tô 15
7510605VP Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15
7480201VP Công nghệ thông tin 15
7580301VP Kinh tế xây dựng 15
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN 
7510104TN Xây dựng Cầu đường bộ 15 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102TN Xây dựng dân dụng và công nghiệp 15
7510205TN Công nghệ kỹ thuật Ô tô 15
7480201TN Công nghệ thông tin 15
7340301TN Kế toán doanh nghiệp 15
NGÀNH DỰ KIẾN MỞ NĂM 2019 (Cơ sở đào tạo Hà Nội)
7340405 (*) Hệ thông thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:

1. Hệ thống thông tin kế toán kiểm toán

2. Hệ thống thông tin tài chính doanh nghiệp

3. Hệ thống thông tin quản lý kinh tế đối ngoại

4. Hệ thống thông tin quản lý kinh doanh quốc tế

 

(*) Ngành dự kiến mở năm 2019.

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7340302 (*) Kiếm toán xây dựng cơ bản

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi THPT Quốc gia của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

4.3 Xét tuyển học bạ: 200 chỉ tiêu

Mã ngành Ngành/ chuyên ngành đào tạo Chỉ tiêu Các tổ hợp môn
CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC    
7510104VP Xây dựng Cầu đường bộ 30  

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102VP Xây dựng dân dụng và công nghiệp 20
7510205VP Công nghệ kỹ thuật Ô tô 20
7480201VP Công nghệ thông tin 20
7340301VP Kế toán doanh nghiệp 20
7580301VP Kinh tế xây dựng 10
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN    
7510104TN Xây dựng Cầu đường bộ 15 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102TN Xây dựng dân dụng và công nghiệp 15
7510205TN Công nghệ kỹ thuật Ô tô 15
7480201TN Công nghệ thông tin 15
7340301TN Kế toán doanh nghiệp 10
7510605TN Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 10

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có điểm Trung bình chung lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

5. THỦ TỤC, THỜI GIAN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:

Thời gian xét tuyển:Thực hiện theo lịch trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Hình thức nhận ĐKXT: Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng 1 trong 4 hình thức sau:

(1) Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển trực tiếp tại các cơ sở đào tạo của Trường.

(2) Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên (tính ngày theo dấu bưu điện) theo địa chỉ các cơ sở đào tạo của Trường.

(3) Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin điện tử của Bộ GDĐT.

(4) Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin điện tử của Trường: http://tuyensinh.utt.edu.vn

6. Địa điểm nhận hồ sơ và điện thoại liên hệ:

– Cơ sở đào tạo Hà Nội: Số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội

 Điện thoại: 024.35526713 hoặc  024.38547536

– Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc: 278 Lam Sơn, Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

 Điện thoại:  0211.3867404 hoặc  0211.3717229

– Cơ sở đào tạo Thái Nguyên: Phú Thái, Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

 Điện thoại: 0208.3856545 hoặc  0208.3746089

Bình luận