Tuyển sinh Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum năm 2020

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020
*********

Mã trường: 

– CDD3601 (Đối với học sinh đăng ký các khối ngành Giáo dục nghề nghiệp);

– C36 (Đối với học sinh đăng ký khối ngành Sư phạm)

Địa chỉ:

– Cơ sở 1 (Trụ sở chính ): 14 Ngụy Như Kon Tum – Tổ 3, P. Ngô Mây, TP.Kon Tum

– Cơ sở:  Trung tâm thực nghiệm và cung ứng dịch vụ – Tổ 10 – P. Duy Tân – TP. Kon Tum

– Cơ sở 3: Số 347, Bà Triệu, P. Quyết Thắng, TP. Kon Tum

– Cơ sở 4: Tổ 4, P. Nguyễn Trãi, TP. Kon Tum

Website: cdcdkontum.edu.vn.    – Email: daotaocdcdkt@gmail.com.

Điện thoại: 02603.864.929   – Fax: 02603.856.829

Thông tin tuyển sinh Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum năm 2020 như sau:

TUYỂN SINH CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP VÀ SƠ CẤP

TT Ngành, nghề đào tạo Chỉ tiêu tuyển sinh Môn xét/thi/tổ hợp
Cao

đẳng

Trung

cấp

cấp

I. CÁC NGÀNH SƯ PHẠM
1 Giáo dục Mầm non

(Mã ngành 51140201)

40 Văn, Toán, Năng khiếu hệ số 2 (Đọc, Kể diễn cảm, Hát) (M06)

Văn, Địa, Năng khiếu hệ số 2 (Đọc, Kể diễn cảm, Hát) (M07)

2 Sư phạm Tiếng Anh

(Mã ngành 51140231)

25 Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

Toán, Sử, Tiếng Anh (D09)

3 Sư phạm Âm nhạc

(Mã ngành 51140221)

25 Văn, NK Âm nhạc 1 (Thẩm âm, Tiết tấu), NK Âm nhạc 2 (Hát) (N00)
4 Sư phạm Mỹ thuật

(Mã ngành 51140222)

20 Văn, Năng khiếu vẽ Hình họa chì, Năng khiếu Vẽ trang trí (H00)
– Vùng tuyển sinh: Có hộ khẩu ở tỉnh Kon Tum.

– Phương thức tuyển sinh:

Xét tuyển dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc gia hoặc điểm học bạ trung bình chung học tập tổ hợp các môn lớp 12 (học lực xếp loại Khá trở lên); Riêng ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật thí sinh phải đăng ký thi các Môn năng khiếu.

– Thời gian nộp hồ sơ:

Nộp hồ sơ đợt chính: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

5 Giáo dục Mầm non

(Hệ vừa làm vừa học)

(Mã ngành 51140201)

30 Văn, Toán, Năng khiếu hệ số 2 (Đọc, Kể diễn cảm, Hát) (M06)

Văn, Địa, Năng khiếu hệ số 2 (Đọc, Kể diễn cảm, Hát) (M07)

– Vùng tuyển sinh: Trong cả nước.

– Thời gian đào tạo: từ 2,5 đến 3 năm.

– Thời gian nộp hồ sơ, xét/thi tuyển: Trước 15/9/2020.

– Thi tuyển môn năng khiếu: 27 – 29/9/2020.

– Thời gian học: Học thứ 7, Chủ nhật.

II. CÁC NGÀNH GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
1 Kế toán 20 Toán, Lí, Hóa (A00)

Toán, Lí, Văn (C01)

Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

2 Kế toán doanh nghiệp 20 Toán, Lý lớp 9 (hoặc lớp 12)
3 Quản lý đất đai 20 Toán, Lí, Hóa (A00)

Toán, Lí, Văn (C01)

Toán, Lí, Địa (A04)

Toán, Sinh, Hóa (B00)

Toán, Sinh, Địa (B02)

Toán, Sinh, Văn (B03)

4 Lâm sinh 20 20
5 Khoa học cây trồng 20
6 Chăn nuôi 20 20
7 Trồng trọt 20 Toán, Sinh lớp 9 (hoặc lớp 12)
8 Dịch vụ pháp lý 25 Văn, Sử, Địa (C00)

Toán, Lí, Văn (C01)

Văn, Toán, Sử (C03)

Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

9 Pháp luật 20 Toán, Văn lớp 9 (hoặc lớp 12)
10 Công tác xã hội 25 Văn, Sử, Địa (C00)

Toán, Lí, Văn (C01)

Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

11 Tiếng Anh du lịch 25 Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

Toán, Sử, Tiếng Anh (D09)

12 Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính 20 20 Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
13 Thiết kế đồ họa 20 Toán, Lý lớp 9 (hoặc lớp 12)
14 Quản trị mạng máy tính 20 20 Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
15 Điều dưỡng 20 Toán, Sinh (lớp 12)
16 Dược 20 Toán, Sinh (lớp 12)
17 Công nghệ ô tô 25 45 Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

18 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 20
19 Chế tạo thiết bị cơ khí 20
20 Điện công nghiệp 25 Toán, Lý lớp 9 (hoặc lớp 12)

Toán, Văn lớp 9 (hoặc lớp 12)

21 May thời trang 40
22 Hàn 20
23 Hàn điện 30 Tuyển sinh, mở lớp liên tục trong năm.
24 Vận hành máy xúc 30
25 Kỹ thuật chế biến món ăn 120
26 Lái xe ô tô hạng B2 250
27 Lái xe ô tô hạng C 70
28 Tiếng Hàn 30
29 Nhân viên y tế thôn làng 30

– Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

– Phương thức tuyển sinh:

a. Đối với các ngành/nghề trình độ Cao đẳng: Xét tuyển dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc gia hoặc điểm học bạ trung bình chung học tập tổ hợp các môn lớp 12.

b. Đối với các ngành/nghề trình độ trung cấp: Xét tuyển dựa vào kết quả điểm học bạ trung bình chung học tập tổ hợp các môn lớp 9 hoặc lớp 12.

Thời gian tuyển sinh:

– Các ngành Cao đẳng Sư phạm: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Các ngành Giáo dục nghề nghiệp: Tuyển sinh liên tục trong năm (đến 31/12/2020).

Đối tượng tuyển sinh:

– Các ngành Cao đẳng Sư phạm:

+ Xét điểm thi THPT Quốc gia 2020.

+ Xét học bạ lớp 12 đạt loại Khá trở lên.

– Các ngành Giáo dục nghề nghiệp: Xét tuyển.

+ Trình độ Cao đẳng: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Trình độ Trung cấp: Tốt nghiệp THCS, tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Trình độ Sơ cấp: Người từ đủ 15 (mười lăm) tuổi trở lên, có trình độ học vấn và sức khoẻ phù hợp với nghề cần học.

Thời gian đào tạo:

– Trình độ Cao đẳng: Từ 2.5 đến 3 năm.

– Trình độ Trung cấp: Từ 1.5 năm đến 2.5 năm (Học viên đã tốt nghiệp THPT thời gian đào tạo 1,5 năm; Học viên tốt nghiệp THCS thời gian đào tạo 2,0 – 2,5 năm)

– Trình độ Sơ cấp: Từ 3 – 6 tháng.

Chế độ chính sách đối với hệ đào tạo chính quy

– Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp;

– Nghị định 57/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người;

– Quyết định số 194/2001/QĐ-TTg ngày 21/12/2001 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh mức học bổng chính sách và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập quy định tại Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg ngày 23 tháng 12 năm 1997 của Thủ tướng Chính phủ;

– Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;

– Luật Giáo dục số 43/2019/QH14.

– Chế độ học bổng:

+ Khuyến khích học tập: 2 triệu đồng/học kỳ.

+ Hessen CHLB Đức: 3.5 triệu đồng/học kỳ.

+ ADB: 3 triệu đồng/học kỳ.

– Ngoài ra, nhà trường còn liên kết với các công ty, doanh nghiệp trong và ngoài tỉnh thực tập, nâng cao tay nghề, tư vấn, giới thiệu việc làm cho học sinh, sinh viên sau khi tốt nghiệp ra trường.

TUYỂN SINH, ĐÀO TẠO THƯỜNG XUYÊN

TT Ngành, nghề đào tạo Chỉ tiêu Ghi chú
I Các lớp đào tạo nghề    
1 Trồng, chăm sóc cà phê vối 44
2 Trồng, chăm sóc cà phê catimor 60
3 Thu hoạch và bảo quản cà phê 21
4 Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu bò 71
5 Cạo mủ cao su 150
6 Trồng lúa nước 25
7 Dệt thổ cẩm 32
8 Dịch vụ nhà hàng 25
9 Lái xe hạng A1 300
10 Huấn luyện ATLĐ&VSLĐ 500
11 Vận hành điện trong nhà máy thủy điện 40
12 Hàn điện 30
13 May công nghiệp 40
14 Dịch vụ nhà hàng khách sạn 30
II. Các lớp đào tạo theo dự án Hpet 180  
1 Cô đỡ thôn bản nâng cao 1 30
2 Cô đỡ thôn bản nâng cao 2 30
3 Chăm sóc sức khỏe ban đầu theo nguyên lý Y học gia đình cho Y sỹ 30
4 Chăm sóc sức khỏe ban đầu theo nguyên lý Y học gia đình cho Dược sỹ 30
5 Chăm sóc sức khỏe sinh sản theo nguyên lý Y học gia đình 30
6 Chăm điều dưỡng theo nguyên lý Y học gia đình 30
III. Các lớp bồi dưỡng    
1 Bồi dưỡng CBQL giáo dục và GV quy hoạch 50
2 Chứng chỉ tiếng Bahnar 100
3 Chứng chỉ tiếng Lào 100

Ngoài ra, nhà trường đào tạo các lớp thường xuyên khác theo nhu cầu của xã hội.

TUYỂN SINH VÀ ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG LIÊN KẾT VỚI CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC

TT Ngành, nghề đào tạo Trình độ Tổng cộng
Liên thông từ TC lên CĐ Liên thông từ TC lên ĐH Liên thông từ CĐ lên ĐH
1 Giáo dục Mầm non 50 50 100
2 Giáo dục Tiểu học 50 50 100
3 Sư phạm Toán 40 40
4 Sư phạm Ngữ văn 40 40
5 Sư phạm Hóa 40 40
6 Sư phạm Sinh 40 40
7 Sư phạm Địa 40 40
8 Sư phạm Tiếng Anh 40 40
9 Sư phạm Lịch sử 40 40
10 Giáo dục thể chất 40 40
11 Sư phạm Âm nhạc 50 50
12 Quản lý văn hóa 50 50
13 Công tác xã hội 40 40
14 Luật 40 40
15 Y tế công cộng 40 40
16 Kế toán 30 30
17 Công nghệ thông tin 30 30
18 Lâm sinh 30 30
19 Quản lý đất đai 30 30
20 Xây dựng cầu đường 40 40
21 Cơ khí ô tô 40 40
22 Điện Công nghiệp 40 40
23 Quản trị logistics và vận tải

đa phương thức

40 40
24 Dược 40 40
25 Điều dưỡng 40 40
26 Hộ sinh 30 30
27 Kỹ thuật xét nghiệm 30 30
28 Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng 30 30
29 Y học cổ truyền 30 30
30 Bào chế dược liệu 30 30

Thời gian tuyển sinh:Xét tuyển liên tục trong năm

Đối tượng tuyển sinh:Học viên có bằng tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng đúng chuyên ngành hoặc gần với ngành đăng ký học liên thông trở lên theo quy định.

Thời gian đào tạo:Học viên học vào cuối tuần, ngoài giờ hành chính; Học viên các lớp Sư phạm học vào thời gian nghỉ hè trong năm.

– Liên thông từ Trung cấp lên Cao đẳng là 1,5 năm

– Liên thông từ Trung cấp lên Đại học là 2,5 năm

– Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học là 1,5 năm

Học phí: Theo nghị định 86/2015/NĐ-CP Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021 (tùy thuộc vào số lượng sinh viên và mức thu của các trường liên kết).

MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ:

PHÒNG ĐÀO TẠO TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG KON TUM

Điện thoại: 02603.864.929 – 02603.863592;  DĐ: 0978703519 ;  0985975414

Email: daotaocdcdkt@gmail.com;    Website: www.cdcdkontum.edu.vn

Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum năm 2020, các bạn cùng tham khảo chi tiết các ngành nhé.

Nguồn: thongtintuyensinh.vn

Bình luận