Công bố điểm chuẩn vào lớp 10 tại trường Phổ thông năng khiếu
Công bố điểm chuẩn vào lớp 10 tại trường Phổ thông năng khiếu
Theo đó, điểm chuẩn vào học tại cơ sở 1: lớp chuyên Toán: 33 điểm; chuyên Tin (thi Tin học): 28,2; chuyên tin (thi Toán): 31, chuyên Vật lý (thi vật lý): 28,9, chuyên Vật lý (thi Toán): 30,5; chuyên Hóa: 33,3; chuyên Sinh (thi sinh): 25,75; chuyên Sinh (thi Toán): 30; chuyên Tiếng Anh: 34,2; chuyên Văn: 29.
Lớp không chuyên: 24,3.
Điểm chuẩn vào học cơ sở 2: chuyên Toán: 25,3; chuyên Lý (thi lý): 21,3; chuyên Lý (thi toán): 21,5; chuyên Hóa: 22,75; chuyên Tiếng Anh: 26; chuyên Văn: 23,35.
Ngày nộp hồ sơ: Thứ năm 23-6-2016 – thứ bảy 25-6-2016
Sáng: 7g30 – 11g30, chiều: 13g30 – 16g30
Trường hợp thiếu các loại giấy tờ: Phụ huynh làm giấy cam kết ghi rõ ngày nộp bổ sung, hạn chót 11g30 thứ tư 29-6. Nếu quá hạn sẽ bị xóa tên trong danh sách trúng tuyển.
Trường hợp rút hồ sơ: Khi đã nộp hồ sơ, nếu phụ huynh có thay đổi muốn rút hồ sơ để nộp vào các trường khác, phụ huynh cần làm đơn rút hồ sơ trong đó có ghi rõ nội dung: đồng ý xóa tên khỏi danh sách trúng tuyển vào Trường phổ thông Năng khiếu.
Nhận mẫu đơn và nộp đơn tại văn phòng. Về số tiền đã nộp, nhà trường sẽ giữ lại 200.000 đồng và hoàn trả số tiền còn lại.
Hồ sơ nhập học:
o Lý lịch học sinh
o Giấy khai sinh (bản trích lục hoặc bản sao)
o Học bạ các năm học trung học cơ sở (bản chính).
o Giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học cơ sở năm học 2015 – 2016 (tạm thời).
o 5 tấm ảnh 3 x 4 (ảnh chụp không quá 6 tháng, ảnh không đeo khăn quàng đỏ). Phía sau ảnh ghi họ, tên, ngày sinh, nơi sinh, lớp và cơ sở sẽ học ở Trường phổ Thông Năng khiếu.
o Bản photo phiếu báo dự thi vào lớp 10 của Sở GD-ĐT TP.HCM (khóa thi ngày 11 và 12-6).
* Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Trường phổ thông Năng khiếu
Cơ sở 1:
STT |
LỚP | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Toán | 33,00
|
2 | Tin (thi Tin) | 28,20
|
3 | Tin (thi Toán) | 31,00
|
4 | Vật lý (thi Lý) | 28,90
|
5 | Vật lý (thi Toán) | 30,50
|
6 | Hóa học | 33,30
|
7 | Sinh học (thi Sinh) | 25,75
|
8 | Sinh học (thi Toán) | 30,00
|
9 | Tiếng Anh | 34,20
|
10 | Ngữ văn | 29,00
|
11 | Không chuyên | 24,30
|
Cơ sở 2:
STT | LỚP | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Toán | 25,30
|
2 | Vật lý (thi Lý) | 21,30
|
3 | Vật lý (thi Toán) | 21,50
|
4 | Hóa học | 22,75
|
5 | Tiếng Anh | 26,00
|
6 | Ngữ văn | 23,35
|
Theo Tuổi trẻ