THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
*******
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – ĐH HUẾ
* Mã trường: DHF
* Địa chỉ: 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Cựu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
* Điện thoại: 0234 3 938 295
* Email: dhnn_tvhv@hueuni.edu.vn * Website: http://hucfl.edu.vn
* https://www.facebook.com/tuvan.hotro.sinhvien
* Tuyển sinh Trường Đại học Ngoại ngữ ĐH Huế năm 2020 như sau:
ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Theo quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quy chế).
PHẠM VI TUYỂN SINH
Tuyển sinh trong cả nước
PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Trung học Phổ thông năm 2020
CHỈ TIÊU THEO NGÀNH/NHÓM NGÀNH
TT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển (Mã tổ hợp môn xét tuyển) |
Chỉ tiêu |
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 1. Toán, Văn, Tiếng Anh* (D01) | 50 |
2. Văn , Sử, Tiếng Anh* (D14) | ||||
3. Văn, Địa, Tiếng Anh* (D15) | ||||
2 | Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | 1. Toán, Văn, Tiếng Pháp* (D03) | 20 |
2. Toán, Văn, Tiếng Anh* (D01) | ||||
3. Văn, Địa, Tiếng Pháp* (D44) | ||||
4. Văn, Địa, Tiếng Anh* (D15) | ||||
3 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | 1. Toán, Văn, Tiếng Trung Quốc* (D04) | 20 |
2. Toán, Văn, Tiếng Anh* (D01) | ||||
3. Văn, Địa, Tiếng Trung Quốc* (D45) | ||||
4. Văn, Địa, Tiếng Anh* (D15) | ||||
4 | Việt Nam học | 7310630 | 1. Toán, Văn, Tiếng Anh* (D01) | 80 |
2. Văn, Sử, Tiếng Anh* (D14) | ||||
3. Văn, Địa, Tiếng Anh* (D15) | ||||
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 1. Toán, Văn, Tiếng Anh* (D01) | 660 |
2. Văn, Sử, Tiếng Anh* (D14) | ||||
3. Văn, Địa, Tiếng Anh* (D15) | ||||
7 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 1. Toán, Văn, Tiếng Nga* (D02) | 50 |
2. Toán, Văn, Tiếng Anh* (D01) | ||||
3. Văn, Địa, Tiếng Nga* (D42) | ||||
4. Văn, Địa, Tiếng Anh* (D15) | ||||
8 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 1. Toán, Văn, Tiếng Pháp* (D03) | 100 |
2. Toán, Văn, Tiếng Anh* (D01) | ||||
3. Văn, Địa, Tiếng Pháp* (D44) | ||||
4. Văn, Địa, Tiếng Anh* (D15) | ||||
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1. Toán, Văn, Tiếng Trung Quốc* (D04) | 280 |
2. Toán, Văn, Tiếng Anh* (D01) | ||||
3. Văn, Địa, Tiếng Trung Quốc* (D45) | ||||
4. Văn, Địa, Tiếng Anh* (D15) | ||||
10 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 1. Toán, Văn, Tiếng Nhật* (D06) | 220 |
2. Toán, Văn, Tiếng Anh* (D01) | ||||
3. Văn, Địa, Tiếng Nhật* (D43) | ||||
4. Văn, Địa, Tiếng Anh* (D15) | ||||
11 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 1. Toán, Văn, Tiếng Anh* (D01) | 150 |
2. Văn, Sử, Tiếng Anh* (D14) | ||||
3. Văn, Địa, Tiếng Anh* (D15) | ||||
12 | Quốc tế học | 7310601 | 1. Toán, Văn, Tiếng Anh* (D01) | 80 |
2. Văn, Sử, Tiếng Anh* (D14) | ||||
3. Văn, Địa, Tiếng Anh* (D15) | ||||
Tổng chỉ tiêu | 1710 |
Ghi chú:
– (*) Là môn ưu tiên trong tuyển sinh dùng để làm tiêu chí phụ xét tuyển khi có nhiều thí sinh có tổng điểm ba môn bằng nhau. Hệ số 1.
– Điều kiện xét tuyển của các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh là điểm môn Tiếng Anh phải >= 5.0
– Sinh viên ngành Ngôn ngữ Nga được giảm 50% học phí.
NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO
HĐTS Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
TUYỂN THẲNG:
Xét tuyển thẳng dựa vào chứng chỉ quốc tế kết hợp với kết quả kỳ thi THPT năm 2020 với tiêu chí cụ thể như sau:
– Đối với hai ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh: Xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/08/2020) đạt IELTS 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT 60 điểm trở lên và có tổng điểm 02 môn thi/bài thi còn lại (trừ môn Tiếng Anh) trong tổ hợp môn xét tuyển đạt 12,0 điểm trở lên.
– Đối với các ngành còn lại (trong tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh): Xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/08/2020) đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 46 điểm trở lên và có tổng điểm 02 môn thi/bài thi còn lại (trừ môn Tiếng Anh) trong tổ hợp môn xét tuyển đạt 12,0 điểm trở lên.
– Đối với ngành Ngôn ngữ Nhật (trong tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Nhật): Xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/08/2020) đạt N3 trở lên và có tổng điểm 02 môn thi/bài thi còn lại (trừ môn Tiếng Nhật) trong tổ hợp môn xét tuyển đạt 12,0 điểm trở lên.
– Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (trong tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Trung Quốc): Xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Trung Quốc HSK trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/08/2020) đạt HSK4 với điểm 270/300 điểm trở lên và có tổng điểm 02 môn thi/bài thi còn lại (trừ môn Tiếng Trung Quốc) trong tổ hợp môn xét tuyển đạt 12,0 điểm trở lên.
LIÊN HỆ:
Trung tâm Tư vấn & Hỗ trợ sinh viên, Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế
57 Nguyễn Khoa Chiêm, An Cựu, Huế, Thừa Thiên Huế, Việt Nam
Điện thoại: 02343 938 295 – 0914 986 949
Email: dhnn_tvht@hueuni.edu.vn – Website: http://tuyensinh.hucfl.edu.vn
Facebook: Dai.Hoc.Ngoai.Ngu.Hue.tuvan.hotro.sinhvien
Tư vấn đường dây nóng tư vấn Trường Đại học ngoại ngữ – Đại học Huế:
ThS. Phan Thanh Tiến, Phó trưởng Phòng Đào tạo
ĐT: 0914 172 246 Email: pttiendhhue@gmail.com
ThS. Bùi Hữu Hùng, Tổ trưởng Tổ TV&QB Tuyển sinh ĐH chính quy
ĐT: 0843 647 686 Email: bhhung@hueuni.edu.vn
Nguồn: thongtintuyensinh.vn