Tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2020

thi-dai-hoc

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
*******

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐHQG TP.HCM

Ký hiệu: QSQ

Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM

Điện thoại: (028) 37244270; Fax: (028) 37244271

Website: hcmiu.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2020 như sau:

I. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐHQG TP.HCM NĂM 2020

1. Phương thức tuyển sinh 1: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT QG năm 2020

Tiêu chí: xét tổng điểm của 03 môn thi trong kỳ thi THPT Quốc Gia theo tổ hợp đăng ký xét tuyển

Chỉ tiêu: 40% – 60% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2020

2. Phương thức tuyển sinh 2: xét tuyển học sinh giỏi của các trường THPT (Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG)

Tiêu chí:

– Sử dụng kết quả học tập bậc trung học phổ thông

– Xét điểm trung bình 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký.

Chỉ tiêu: 3% – 5% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2020

3. Phương thức tuyển sinh 3: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy năm 2020 của Bộ GD-ĐT.

Tiêu chí: Thành tích của học sinh trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và Olympic Quốc tế, môn đạt giải phù hợp với ngành học đăng ký tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.

Chỉ tiêu: 1% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2020

4. Phương thức tuyển sinh 4: thi tuyển – kỳ kiểm tra năng lực của trường ĐHQT (như đã tổ chức các năm 2017, 2018, 2019)

Tiêu chí:

– Xét tổng điểm 2 môn thi thuộc tổ hợp các môn xét tuyển gồm 1 môn bắt buộc (Toán) và 01 môn tự chọn thuộc các môn (Vật lý, Hoá học, Sinh học, Tiếng Anh)

– Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế IELTS hoặc TOEFL iBT được miễn thi môn ngoại ngữ và được quy đổi điểm (theo quy định của trường ĐHQT) (dự kiến)

Chỉ tiêu: 20% – 40% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2020

5. Phương thức tuyển sinh 5: xét tuyển dựa trên học bạ đối với học sinh có quốc tịch nước ngoài hoặc học sinh Việt Nam học chương trình trung học phổ thông nước ngoài

Tiêu chí:

– Thí sinh tham gia phỏng vấn.

– Thực hiện bài thi tổng hợp bằng tiếng Anh đạt trên 50%.

Chỉ tiêu: 1% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2020

6. Phương thức tuyển sinh 6: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM

Chỉ tiêu: 20% – 40% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2020

 II. NGÀNH HỌC, CHỈ TIÊU, TỔ HỢP XÉT TUYỂN NĂM 2020

TT Mã ngành

đào tạo

Ngành học Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
Các ngành đào tạo do Đại học Quốc tế cấp bằng
1 7340101 Quản trị kinh doanh 216 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp A00, A01, D01

Phương thức 4: Toán & logic (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh

2 7340201 Tài chính – Ngân hàng 144
3 7340301 Kế Toán 50
4

 

7220201

 

Ngôn ngữ Anh

 

66

 

Phương thức 1 và 2: Tổ hợp A01, D01

Phương thức 4: Toán & logic (nội dung bắt buộc) và nội dung tiếng Anh.

5 7480201 Công nghệ thông tin 31 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp A00, A01

Phương thức 4: Toán & logic (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh

6 7480109 Khoa học Dữ liệu 42
7 7480101 Khoa học máy tính 93
8

 

 

7420201

 

 

Công nghệ sinh học

 

 

193

 

 

Phương thức 1 và 2: Tổ hợp A00, A01, B00, D01

Phương thức 4: Toán & logic (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh

9 7540101 Công nghệ thực phẩm 99 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp A00, A01, B00

Phương thức 4: Toán & logic (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

10

 

 

7440112

 

 

Hóa Học (Hóa sinh)

 

62

 

 

11

 

 

 

7520301

 

 

 

Kỹ thuật Hóa học

 

 

 

37

 

 

 

Phương thức 1 và 2:  Tổ hợp A00, A01, B00, D07

Phương thức 4: Toán & logic (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh, Sinh học.

12

 

7520118

 

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 99

 

Phương thức 1 và 2: Tổ hợp A00, A01, D01

Phương thức 4: Toán & logic (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

13

 

7510605

 

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 155

 

14 7520207 Kỹ thuật Điện tử – viễn thông 68 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp A00, A01

Phương thức 4: Toán & logic (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh

15

 

7520216

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 52

 

16

 

 

7520212

 

 

Kỹ thuật Y Sinh

 

 

93

 

 

Phương thức 1 và 2: Tổ hợp A00, A01, B00, D07

Phương thức 4: Toán & logic (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

17 7580201 Kỹ thuật xây dựng 47 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp A00, A01

Phương thức 4: Toán & logic (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

18

 

 

7580302

 

 

Quản lý xây dựng (dự kiến)

 

 

50
19

 

7460112

 

Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 42
20 7520121 Kỹ thuật Không gian 31
21 7520320 Kỹ thuật Môi trường 31 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp A00, A02, B00, D07

Phương thức 4: Toán & logic (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung Vật lý, Hóa học, Sinh học và Tiếng anh

22

 

 

7850101

 

 

Quản lý tài nguyên và Môi trường (dự kiến)

 

50

 

 

Các ngành đào tạo liên kết với Đại học nước ngoài
1. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (Anh) – 100 chỉ tiêu
1.1

 

 

Phương thức khác: 7480201_LK

Phương thức 4: 11201

Công nghệ thông tin

 

 

20

 

 

Phương thức 1 và 2: Tổ hợp A00, A01

Phương thức 4: Toán & logic (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

1.2

 

 

Phương thức khác:: 7340101_LK

Phương thức 4: 20301

Quản trị kinh doanh

 

 

50

 

 

Phương thức 1 và 2: Tổ hợp A00, A01, D01

Phương thức 4: Toán & logic (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

1.3

 

 

 

Phương thức khác: 7420201_LK

Phương thức 4: 30401

Công nghệ sinh học

 

 

20

 

 

 

Phương thức 1 và 2: Tổ hợp A00, A01, B00, D01

Phương thức 4: Toán & logic (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

1.4

 

 

 

Phương thức khác: 7520207_LK

Phương thức 4: 10801

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

 

 

10

 

 

Phương thức 1 và 2: Tổ hợp A00, A01

Phương thức 4: Toán & logic (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (Anh) – 205 chỉ tiêu
2.1

 

 

Phương thức khác: 7480201_LK

Phương thức 4: 11202

Công nghệ thông tin

 

 

20

 

 

Phương thức 1 và 2: Tổ hợp A00, A01

Phương thức 4: Toán & logic (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

2.2

 

 

Phương thức khác: 7340101_LK

Phương thức 4: 203021

Quản trị kinh doanh (2+2)

 

 

150

 

 

Phương thức 1 và 2: Tổ hợp A00, A01, D01

Phương thức 4: Toán & logic (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh.

2.3

 

 

Phương thức khác: 7520207_LK

Phương thức 4: 10802

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

 

 

10

 

 

Phương thức 1 và 2: Tổ hợp A00, A01

Phương thức 4: Toán & logic (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

2.4

 

 

Phương thức khác: 7420201_LK

Phương thức 4: 30402

 

Công nghệ sinh học

 

 

25

 

 

Phương thức 1 và 2: Tổ hợp A00, A01, B00, D01

Phương thức 4: Toán & logic (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

3. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand) – 80 chỉ tiêu
3.1

 

 

Phương thức khác: 7340101_LK

Phương thức 4: 20303

 

Quản trị kinh doanh

 

 

Phương thức 1 và 2: Tổ hợp A00, A01, D01

Phương thức 4: Toán & logic (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

4. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Úc) – 50 chỉ tiêu
4.1

 

 

 

Phương thức khác: 7340101_LK

Phương thức 4: 20304

 

Quản trị kinh doanh

 

 

Phương thức 1 và 2: Tổ hợp A00, A01, D01

Phương thức 4: Toán & logic (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNNY Binghamton (Hoa Kỳ) – 50 chỉ tiêu
5.1

 

 

Phương thức khác: 7480201_LK

Phương thức 4: 11207

Công nghệ thông tin

 

 

20

 

 

Phương thức 1 và 2: Tổ hợp A00, A01

Phương thức 4: Toán & logic (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

5.2

 

 

 

Phương thức khác: 7520118_LK

Phương thức 4: 11107

 

Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp

 

 

15

 

 

 

Phương thức 1 và 2: Tổ hợp A00, A01, D01

Phương thức 4: Toán & logic (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

5.3

 

 

Phương thức khác: 7520207_LK

Phương thức 4: 10807

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

 

 

15

 

 

Phương thức 1 và 2: Tổ hợp A00, A01

Phương thức 4: Toán & logic (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (Hoa Kỳ) – 150 chỉ tiêu
6.1

 

 

 

Phương thức khác: 7340101_LK

Phương thức 4: 20306

 

Quản trị kinh doanh

 

 

Phương thức 1 và 2: Tổ hợp A00, A01, D01

Phương thức 4: Toán & logic (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (Anh) (4+0) – 300 chỉ tiêu
7.1

 

 

 

Phương thức khác: 7340101_LK

Phương thức 4: 203023

 

Quản trị kinh doanh (4+0)

 

 

Phương thức 1 và 2: Tổ hợp A00, A01, D01

Phương thức 4: Toán & logic (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

(*) Chương trình liên kết dự kiến mở năm 2020
Ngôn ngữ Anh (4+0) 50 ĐH West of England (Anh)

 

 

Ngôn ngữ Anh (2+2) 40
Công nghệ sinh học định hướng Khoa học Y Sinh (4+0) 50
Công nghệ thông tin (4+0) 50
Công nghệ thông tin (2+2) 20 ĐH Deakin (Úc)
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (2+2) 40 ĐH Griffith (Úc)

Qui ước tổ hợp các môn xét tuyển:
– A00: Toán – Vật lý – Hóa học
– A01: Toán – Vật lý – Tiếng anh
– A02: Toán – Vật lý – Sinh học
– B00: Toán – Hóa học – Sinh học
– D01: Toán – Ngữ văn- Tiếng anh
– D07: Toán – Hóa học- Tiếng anh

Các ngành đào tạo chương trình chuyển đổi tín chỉ:

– Hoàn tất 2 năm học chương trình liên kết tại Đại học quốc tế

– Đáp ứng yêu cầu ngoại ngữ của trường đối tác

Danh sách ngành và trường tương ứng mà sinh viên có thể du học theo diện chuyển đổi tín chỉ:

Thời điểm chuyển đổi: Khi hoàn tất chương trình đào tạo 2 năm đầu tại trường ĐHQT

Công nghệ thông tin  

Rutgers University, Hoa kỳ

Kỹ thuật điện tử truyền thông
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
Kỹ thuật điện tử viễn thông University of New South Wales, Úc

 

III. HỌC PHÍ

– Chương trình do trường ĐH Quốc tế cấp bằng: khoảng 48 triệu/năm

– Chương trình liên kết (chương trình du học tại các trường đối tác):

   + Giai đoạn 1: khoảng 56 triệu/năm

   + Giai đoạn 2: theo chính sách học phí của trường đối tác

– Chương trình 4+0 (chương trình liên kết học tại trường Đại học Quốc tế, nhận bằng của trường ĐH West of England):

   + Giai đoạn 1: khoảng 63-67 triệu/năm

   + Giai đoạn 2: khoảng 116 triệu/năm

Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2020, các bạn cùng tham khảo chi tiết các ngành học nhé.

Nguồn: thongtintuyensinh.vn

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm một số ngành khác tại:

Bình luận