Mới nhất: Học viện báo chí và tuyên truyền điểm chuẩn 2019

Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2019 từ 16 đến 34 điểm. Tổ hợp D78 của Ngành Quanh hệ công chúng có điểm chuẩn cao nhất là 34 điểm.

Mới nhất: Học viện báo chí và tuyên truyền điểm chuẩn 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7229001 Ngành Triết học D01, R22, A16, C15 18
2 7229008 Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học D01, R22, A16, C15 16
3 7310102 Ngành Kinh tế chính trị D01, R22 19.95
4 7310102 Ngành Kinh tế chính trị A16 19.7
5 7310102 Ngành Kinh tế chính trị C15 20.7
6 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01, R22 17.25
7 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A16 17.25
8 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C15 18
9 7310301 Ngành Xã hội học D01, R22 19.65
10 7310301 Ngành Xã hội học A16 19.15
11 7310301 Ngành Xã hội học C15 20.15
12 7320104 Ngành Truyền thông đa phương tiện D01, R22 23.75
13 7320104 Ngành Truyền thông đa phương tiện A16 23.25
14 7320104 Ngành Truyền thông đa phương tiện C15 24.75
15 7320105 Ngành Truyền thông đại chúng D01, R22 22.35
16 7320105 Ngành Truyền thông đại chúng A16 21.85
17 7320105 Ngành Truyền thông đại chúng C15 23.35
18 7340403 Ngành Quản lý công D01, R22 19.75
19 7340403 Ngành Quản lý công A16 19.75
20 7340403 Ngành Quản lý công C15 19.75
21 7760101 Ngành Công tác xã hội D01, R22 19.85
22 7760101 Ngành Công tác xã hội A16 19.35
23 7760101 Ngành Công tác xã hội C15 20.35
24 527 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01, R22 20.5
25 527 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A16 19.25
26 527 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế C15 21.25
27 528 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) D01, R22 20.25
28 528 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) A16 19
29 528 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) C15 21
30 529 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý D01, R22 20.65
31 529 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý A16 19.9
32 529 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý C15 21.4
33 530 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa D01, R22 17
34 530 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa A16 17
35 530 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa C15 17
36 531 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển D01, R22 16
37 531 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển A16 16
38 531 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển C15 16
39 533 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01, R22 16
40 533 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh A16 16
41 533 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh C15 16
42 535 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển D01, R22 17.75
43 535 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển A16 17.75
44 535 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển C15 17.75
45 536 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công D01, R22 16
46 536 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công A16 16
47 536 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công C15 16
48 538 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01, R22 18.75
49 538 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A16 18.75
50 538 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách C15 18.75
51 532 Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội D01, R22 17.75
52 532 Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội A16 17.75
53 532 Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội C15 17.75
54 537 Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước D01, R22 17.5
55 537 Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước A16 17.5
56 537 Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước C15 17.5
57 801 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01, R22 20.75
58 801 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A16 20.25
59 801 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản C15 21.25
60 802 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01, R22 19.85
61 802 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A16 19.35
62 802 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử C15 20.35
63 7229010 Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C00 25.75
64 7229010 Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C03 23.75


Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các ngành khác tại:

Cao đẳng ngôn ngữ Anh

Cao đẳng ngành chế biến món ăn

Cao đẳng du lịch Hà Nội

Bình luận