Điểm chuẩn học bạ Đại học Tôn Đức Thắng 2019 như thế nào?

Hội đồng tuyển sinh Trường đại học Tôn Đức Thắng thông báo kết quả trúng tuyển năm 2019 các ngành trình độ đại học chính quy của Phương thức xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT – Đợt 2 như sau:

Điểm chuẩn học bạ Đại học Tôn Đức Thắng 2019 như thế nào?

1.Điểm trúng tuyển

Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh năm 2019, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và điểm ưu tiên theo Trường THPT)

TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
01 7220201 Ngôn ngữ Anh Văn, Toán, Anh x 2 36,50
02 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) Văn, Toán, Anh, Sử 33,00
03 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) Văn, Toán, Anh, Sử 33,00
04 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) Văn, Toán, Anh x 2 35,00
05 7340115 Marketing Văn, Toán, Anh x 2 35,50
06 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) Văn, Toán, Anh x 2 35,50
07 7340120 Kinh doanh quốc tế Văn, Toán, Anh x 2 36,00
08 7340201 Tài chính – Ngân hàng Văn, Anh, Toán x 2 35,00
09 7340301 Kế toán Văn, Anh, Toán x 2 35,00
10 7380101 Luật Văn, Toán, Anh, Sử 34,00
11 7720201 Dược học Văn, Toán, Anh, Hóa

Học lực lớp 12 loại giỏi

35,00

Học lực lớp 12 loại giỏi

12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Văn, Toán, Anh x 2 35,00
13 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Trung – Anh) Văn, Toán, Anh x 2 35,00
14 7420201 Công nghệ sinh học Văn, Toán, Anh, Sinh 32,50
15 7520301 Kỹ thuật hóa học Văn, Toán, Anh, Hóa 32,50
16 7480101 Khoa học máy tính Văn, Toán, Anh, Lý 33,00
17 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Văn, Toán, Anh, Lý 31,00
18 7480103 Kỹ thuật phần mềm Văn, Toán, Anh, Lý 33,00
19 7520201 Kỹ thuật điện Văn, Toán, Anh, Lý 29,00
20 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông Văn, Toán, Anh, Lý 29,00
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Văn, Toán, Anh, Lý 29,00
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng Văn, Toán, Anh, Lý 28,50
23 7340408 Quan hệ lao động Văn, Anh, Toán x 2 28,00
24 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) Văn, Toán, Anh x 2 29,00
25 7810302 Golf Văn, Toán, Anh x 2 28,00
26 7310301 Xã hội học Văn, Toán, Anh, Sử 28,50
27 7760101 Công tác xã hội Văn, Toán, Anh, Sử 28,00
28 7850201 Bảo hộ lao động Văn, Toán, Anh, Hóa 28,00
29 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường Văn, Toán, Anh, Hóa 28,00
30 7440301 Khoa học môi trường Văn, Toán, Anh, Hóa 28,00
31 7460112 Toán ứng dụng Văn, Toán, Anh, Lý 28,00
32 7460201 Thống kê Văn, Toán, Anh, Lý 28,00
33 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị Văn, Toán, Anh, Lý 28,00
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Văn, Toán, Anh, Lý 28,00
35 7580101 Kiến trúc Văn, Toán, Anh,
Vẽ HHMT ≥ 6.0
29,00

Vẽ HHMT ≥ 6.0

36 7210402 Thiết kế công nghiệp Văn, Toán, Anh,
Vẽ HHMT ≥ 6.0
28,00

Vẽ HHMT ≥ 6.0

37 7210403 Thiết kế đồ họa Văn, Toán, Anh,
Vẽ HHMT ≥ 6.0
28,50

Vẽ HHMT ≥ 6.0

38 7210404 Thiết kế thời trang Văn, Toán, Anh,
Vẽ HHMT ≥ 6.0
28,00

Vẽ HHMT ≥ 6.0

39 7580108 Thiết kế nội thất Văn, Toán, Anh,
Vẽ HHMT ≥ 6.0
28,00

Vẽ HHMT ≥ 6.0

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH – VIỆT
01 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt Văn, Toán, Anh x 2 32,50
02 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt Văn, Toán, Anh, Sử 29,50
03 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt Văn, Toán, Anh x 2 32,50
04 F7340115 Marketing – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt Văn, Toán, Anh x 2 33,00
05 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt Văn, Toán, Anh x 2 32,00
06 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt Văn, Toán, Anh x 2 34,00
07 F7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt Văn, Anh, Toán x 2 31,00
08 F7340301 Kế toán – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt Văn, Toán, Anh x 2 30,00
09 F7380101 Luật – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt Văn, Toán, Anh, Sử 30,00
10 F7420201 Công nghệ sinh học – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt Văn, Toán, Anh, Sinh 29,00
11 F7480101 Khoa học máy tính – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt Văn, Toán, Anh, Lý 28,50
12 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt Văn, Toán, Anh, Lý 29,00
13 F7520201 Kỹ thuật điện – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt Văn, Toán, Anh, Lý 28,00
14 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt Văn, Toán, Anh, Lý 28,00
15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt Văn, Toán, Anh, Lý 28,00
16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt Văn, Toán, Anh, Lý 28,00
17 F7210403 Thiết kế đồ họa- Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt Văn, Toán, Anh,
Vẽ HHMT ≥ 6.0
28,00

Vẽ HHMT ≥ 6.0

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH
01 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh Văn, Toán, Anh x 2 28,50
02 FA7340115 Marketing – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh Văn, Toán, Anh x 2 28,00
03 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh Văn, Toán, Anh x 2 28,50
04 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh Văn, Toán, Anh, Sinh 28,00
05 FA7480101 Khoa học máy tính – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh Văn, Toán, Anh, Lý 28,00
06 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh Văn, Toán, Anh, Lý 28,00
07 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh Văn, Toán, Anh, Lý 28,00
08 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh Văn, Toán, Anh, Lý 28,00
09 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh Văn, Toán, Anh x 2 28,00
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ NHA TRANG
01 N7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Văn, Toán, Anh x 2 28,00
02 N7340115 Marketing – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Văn, Toán, Anh x 2 28,00
03 N7340101N Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Văn, Toán, Anh x 2 28,00
04 N7340301 Kế toán – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Văn, Anh, Toán x 2 28,00
05 N7380101 Luật – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Văn, Toán, Anh, Sử 28,00
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ BẢO LỘC
01 B7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc Văn, Toán, Anh x 2 28,00
02 B7340101N Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc Văn, Toán, Anh x 2 28,00
03 B7380101 Luật – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc Văn, Toán, Anh, Sử 28,00
04 B7310630Q Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc Văn, Toán, Anh, Sử 28,00
05 B7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc Văn, Toán, Anh, Lý 28,00

Tra cứu kết quả trúng tuyển tại website https://xettuyen.tdtu.edu.vn

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh:

    + Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 sẽ không được xét tuyển vào chương trình này

    + Đối với các ngành còn lại: thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 và không tham gia thi kiểm tra năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức sẽ không được xét tuyển vào chương trình này.

    + Trường hợp thí sinh dự thi có kết quả chưa đạt điều kiện đầu vào tiếng Anh nhưng đạt điểm xét tuyển của chương trình, thí sinh có thể đăng ký tham gia Chương trình dự bị tiếng Anh (01 học kỳ hoặc 01 năm) để đảm bảo đầu vào tiếng Anh trước khi có quyết định nhập học chính thức.

2.Xác nhận trúng tuyển nhập học

Từ ngày 23/7/2019 đến 17h00 ngày 24/7/2019, thí sinh trúng tuyển đăng nhập vào website: https://xettuyen.tdtu.edu.vn bằng tài khoản đã được cấp để “Xác nhận nhập học trực tuyến” nếu thí sinh có nguyện vọng nhập học vào TDTU.

Từ ngày 25/7/2019 đến 17h00 ngày 30/7/2019, thí sinh đã xác nhận nhập học trực tuyến phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2019; bản photo công chứng Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời; mang theo bản chính học bạ THPT để đối chiếu; nhận Thư mời nhập học và làm thủ tục nhập học trực tiếp tại TDTU

Thí sinh đã xác nhận nhập học trực tuyến nộp bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2019 trực tiếp hoặc gửi bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đại học (A005), Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7, TP. Hồ Chí Minh.

Trường đại học Tôn Đức Thắng xác minh kết quả học tập THPT khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Nếu kết quả học tập không đúng với dữ liệu tuyển sinh trong hồ sơ xét tuyển của thí sinh đã khai báo trên hệ thống xét tuyển, thí sinh sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển.

Thí sinh không xác nhận nhập học trực tuyến đúng thời hạn trên, hoặc đã xác nhận nhập học trực tuyến nhưng không nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2019 đúng thời hạn xem như từ chối nhập học vào Trường.

Bình luận