26 từ vựng, thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Nhận diện 26 từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin để không thành gà mờ ttrong ngành nghề này nhé.

26 từ vựng, thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

1. WAN: Mạng diện rộng WAN (wide area network) là mạng dữ liệu được thiết kế để kết nối giữa các mạng đô thị (mạng MAN) giữa các khu vực địa lý cách xa nhau.
2. Source Code: Mã nguồn
3. Network Administrators: người quản trị thiên về phần cứng là nhiều, họ có hiểu biết về phần vật lý và nguyên lý hoạt động của hệ thống
4. Computer System Administrators: là người thiên về phần mềm và quản lý bằng phần mềm, sử dụng các dịch vụ để quản lý mạng
5. DNS: Là từ viết tắt của “Domain Name System” (Hệ thống tên miền). Một máy chủ DNS đợi kết nối ở cổng số 53, có nghĩa là nếu bạn muốn kết nối vào máy chủ đó, bạn phải kết nối đến cổng số 6. Máy chủ chạy DNS chuyển hostname bằng các chữ cái thành các chữ số tương ứng và ngược lại.
7. Vulnerability: Là một vùng, điểm dễ bị tổn thương trong hệ thống theo một yêu cầu được phát hiện ra, một đặc điểm hay một tiêu chuẩn, hay một vùng không được bảo vệ trong toàn bộ cấu trúc bảo mật của hệ thống mà để lại cho hệ thống các điểm dễ bị tấn công hoặc chịu ảnh hưởng các vấn đề khác. Các hacker thường khai thác (exploit) vulnerability để tấn công vào hệ thống.
8. Domain: Là tên miền của một website nào đó
9. Web Developers: Những người phát triển web
10. Spread sheet: bảng tính
11. Software piracy: vi phạm bản quyền phần mềm
12. CPU: Central Processing Unit – bộ xử lý trung tâm
13. Registered trademark: Thương hiệu đã đăng ký bảo hộ
14. Malware: phần mềm độc hại
15. Cloud computing: Điện toán đám mây hay Cloud Computing là mô hình điện toán cho phép truy cập qua mạng để lựa chọn và sử dụng tài nguyên tính toán theo nhu cầu một cách thuận tiện và nhanh chóng, đồng thời cho phép kết thúc sử dụng dịch vụ, giải phóng tài nguyên dễ dàng, giảm thiểu các giao tiếp với nhà cung cấp
16. Internet service providers: nhà cung cấp dịch vụ Internet
17. OCR – Optical Character Recognition: Nhận dạng ký tự quang học. Nhận dạng ký tự quang học (tiếng Anh: Optical Character Recognition, viết tắt là OCR), là loại phần mềm máy tính được tạo ra để chuyển các hình ảnh của chữ viết tay hoặc chữ đánh máy (thường được quét bằng máy scanner) thành các văn bản tài liệu.
18. Parallel port: cổng song song
19. Shell: Là chương trình giữa người dùng với nhân Linux. Mỗi lệnh được đưa ra sẽ được Shell diễn dịch rồi chuyển tới nhân Linux. Nói một cách dễ hiểu, Shell là bộ diễn dịch ngôn ngữ lệnh, ngoài ra nó còn tận dụng triệt để các trình tiện ích và chương trình ứng dụng có trên hệ thống.
20. Whois: là một chương trình rất hữu ích, giúp bạn tìm ra những thông tin về hosts, networks và administrator của trang web đó là ai (Địa chỉ, Email, IP..)
21. QWERTY: kiểu bố cục bàn phím phổ biến nhất trên các bàn phím máy tính và máy đánh chữ tiếng Anh.
22. Windows: tên của một hệ điều hành dựa trên giao diện người dùng đồ hoạ được phát triển và được phân phối bởi Microsoft. Nó bao gồm một vài các dòng hệ điều hành, mỗi trong số đó phục vụ một phần nhất định của ngành công nghiệp máy tính.
23. World Wide Web, WWW, the Web: mạng lưới thông tin toàn cầu
24. WYSIWIG: (viết tắt của What You See Is What You Get trong tiếng Anh), thường được dịch là “thấy là lấy được” và hiểu như là “Giao diện tương tác tức thời – mắt thấy tay làm”, thường được dùng trong các chương trình ứng dụng văn phòng, các chương trình biên soạn, thiết kế web…
25. Anti-virus software: phần mềm diệt virus
26. Backup: bản sao lưu

Bình luận