Học ngành kinh tế quốc tế thì cần những môn thi xét tuyển nào và môn học của ngành kinh tế quốc tế gồm những môn gì? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu nhé:
Những môn thi xét tuyển và môn học của ngành kinh tế quốc tế?
1. Tổ hợp môn thi xét tuyển của ngành kinh tế quốc tế:
- A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
- D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
- D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
2. Để biết được ngành Kinh tế quốc tế học những môn học gì, các bạn có thể tham khảo khung chương trình học và các môn chuyên ngành trong bảng dưới đây.
Bộ môn kinh tế quốc tế
I | Khối kiến thức chung (Không tính các học phần 9-11) |
1. | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 |
2. | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 |
3. | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4. | Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
5. | Tin học cơ sở 2 |
6. | Tiếng Anh cơ sở 1 |
7. | Tiếng Anh cơ sở 2 |
8. | Tiếng Anh cơ sở 3 |
9. | Giáo dục thể chất |
10. | Giáo dục quốc phòng -an ninh |
11. | Kỹ năng bổ trợ |
II | Khối kiến thức theo lĩnh vực |
12. | Toán cao cấp |
13. | Xác suất thống kê |
14. | Toán kinh tế |
III | Khối kiến thức theo khối ngành |
III.1 | Các học phần bắt buộc |
15. | Nhà nước và pháp luật đại cương |
16. | Kinh tế vi mô |
17. | Kinh tế vĩ mô |
18. | Nguyên lý thống kê kinh tế |
19. | Kinh tế lượng |
III.2 | Các học phần tự chọn |
20. | Kỹ năng làm việc theo nhóm |
21. | Lịch sử văn minh thế giới |
22. | Xã hội học đại cương |
23. | Lô gíc học |
IV | Khối kiến thức theo khối ngành |
IV.1 | Các học phần bắt buộc |
24. | Luật kinh tế B |
25. | Phương pháp nghiên cứu kinh tế |
26. | Kinh tế vi mô chuyên sâu |
27. | Kinh tế vĩ mô chuyên sâu |
28. | Kinh tế phát triển |
29. | Lịch sử các học thuyết kinh tế |
IV.2 | Các học phần tự chọn |
30. | Nguyên lý kế toán |
31. | Nguyên lý quản trị kinh doanh |
32. | Nguyên lý Marketing |
33. | Quản trị học |
V | Khối kiến thức ngành |
V.1 | Các học phần bắt buộc |
34. | Thương mại quốc tế |
35. | Đầu tư quốc tế |
36. | Tài chính quốc tế |
37. | Quản trị quốc tế, quản trị đa văn hóa và xuyên quốc gia |
38. | Kinh doanh quốc tế |
V.2 | Các học phần tự chọn |
39. | Kinh tế đối ngoại Việt Nam |
40. | Công ty xuyên quốc gia T |
41. | Các vấn đề chính sách trong nền kinh tế quốc tế |
42. | Toàn cầu hóa và khu vực hóa trong nền kinh tế thế giới |
43. | Thương mại điện tử |
44. | Logistics |
45. | Quản trị tài chính quốc tế |
46. | Thanh toán quốc tế |
47. | Quản lý nợ nước ngoài |
48. | Phân tích chi phí và lợi ích |
49. | Quản trị chuỗi cung ứng |
50. | Kinh tế môi trường |
51. | Marketing quốc tế |
52. | Quản trị dự án quốc tế |
53. | Phân tích rủi ro quốc gia |
54. | Kinh tế tiền tệ ngân hàng |
55. | Quản trị rủi ro trong kinh doanh quốc tế |
56. | Vận tải và bảo hiểm trong ngoại thương |
57. | Hệ thống thông tin kinh tế |
V.3 | Thực tập thực tế và niên luận |
58. | Thực tập thực tế |
59. | Niên luận |
V.4 | Khóa luận tốt nghiệp và họ phần thay thế |
60. | Khóa luận tốt nghiệp |
Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp | |
61. | Đàm phán trong kinh doanh quốc tế |
62. | Giao dịch thương mại quốc tế |
Bình luận